Tính từ trong tiếng Anh là một loại từ phổ biến và quan trọng. Việc sử dụng thành thạo các tính từ sẽ giúp câu văn và lời nói của bạn trở nên mượt mà và uyển chuyển hơn. Vậy có bao nhiêu loại tính từ trong tiếng Anh và các tính từ được sử dụng như thế nào? Hãy cùng Wow English tìm hiểu qua bài viết dưới đây nhé!
Tính từ trong tiếng Anh là gì?
Tính từ trong tiếng Anh (adjective) là những từ được sử dụng để bổ nghĩa và miêu tả cho danh từ hoặc đại từ. Các tính từ diễn tả đặc tính, tính chất của sự việc, sự vật, hiện tượng mà danh từ đó đại diện.
Tính từ trong tiếng Anh được viết tắt là: Adj hoặc a
Ví dụ:
- Beautiful: Xinh đẹp
- Lovely: Dễ thương
- Round: Tròn
- Green: Xanh lá
- Tall: Cao
Phân loại tính từ trong tiếng Anh
Tính từ riêng
Tính từ riêng là những tính từ được sử dụng để nói về một sự vật, hiện tượng cự thể.
Tính từ riêng được thành lập từ những danh từ riêng.
Ví dụ:
- Vietnamese: Thuộc Việt Nam
- Japanese: Thuộc Nhật Bản
- Thailand: Thuộc Thái Lan
- Chinese: Thuộc Trung Quốc
Tính từ miêu tả
Tính từ miêu tả là những tính từ được sử dụng để miêu tả tính chất của sự vật, hiện tượng.
Tính từ miêu tả bao gồm các tính từ sau:
Tính từ miêu tả quan điểm
Ví dụ:
- lovely (đáng yêu)
- lazy (lười biếng)
Tính từ miêu tả kích thước
Ví dụ:
- big (to)
- huge (lớn)
Tính từ miêu tả độ tuổi
Ví dụ:
- old (cũ/già)
- young (trẻ)
Tính từ miêu tả hình dáng
Ví dụ:
- spiral (xoắn ốc)
- straight (thẳng)
Tính từ miêu tả màu sắc
Ví dụ:
- grey (màu xám)
- white (màu trắng)
Tính từ miêu tả nguồn gốc
Ví dụ:
- Korean (đến từ Hàn Quốc)
- Vietnamese (đến từ Việt Nam)
Tính từ miêu tả chất liệu
Ví dụ:
- paper (làm từ giấy)
- metal (làm từ kim loại)
Tính từ miêu tả mục đích
Ví dụ:
- sleeping (dùng để ngủ)
- wedding (dùng để đám cưới)
Các tính từ miêu tả được sắp xếp theo thứ tự như sau: Op.S.A.S.C.O.M.P
- Op – Opinion: Tính từ miêu tả quan điểm
- S – Size: Tính từ miêu tả kích thước
- A – Age: Tính từ miêu tả độ tuổi
- S – Shape: Tính từ miêu tả hình dáng
- C – Color: Tính từ miêu tả màu sắc
- O – Origin: Tính từ miêu tả nguồn gốc
- M – Material: Tính từ miêu tả chất liệu
- P – Purpose: Tính từ miêu tả mục đích
Ví dụ: A beautiful big old round black Japanese wood dining table
ĐỌC THÊM: THỨ TỰ TINH TỪ TRONG TIẾNG ANH
Tính từ sở hữu
Tính từ sở hữu là những tính từ được sử dụng để miêu tả về tính sở hữu của sự vật, sự việc.
Tính từ sở hữu bao gồm các tính từ sau:
- My => Của tôi
- Your => Của bạn / Của các bạn
- Our => Của chúng tôi
- Their => Của họ
- His => Của anh ấy
- Her => Của cô ấy
- Its => Của nó (Chỉ vật)
Ví dụ:
- His name is Scott. (Tên của anh ấy là Scott.)
- This is her brother. (Đây là anh trai của cô ấy.)
Tính từ số mục
Tính từ số mục là những tính từ được sử dụng để chỉ số đếm hoặc số thứ tự
Tính từ số một bao gồm các tính từ sau:
- Tính từ chỉ số đếm
Ví dụ: one, two, three, …..
- Tính từ chỉ số thứ tự
Ví dụ: first, second, third, …..
Ví dụ:
- Laura was the first runner up in last year’s competition. (Laura là á hậu 1 trong cuộc thi năm ngoái.)
- There are four candles on the birthday cake. (Có 4 cây nến trên bánh sinh nhật)
Tính từ chỉ thị
Tính từ chỉ định là những tính từ được sử dụng để chỉ ‘cái này’, ‘cái kia’.
Tính từ chỉ định là loại tính từ duy nhất thay đổi theo số lượng danh từ.
Tính từ chỉ định bao gồm các tính từ sau:
- This: ở đây (số ít)
- That: ở kia (số ít)
- These: ở đây (số nhiều)
- Those: ở kia (số nhiều)
Ví dụ: That girl (cô gái kia), these balls (những quả bóng này)
Tính từ chung
Tính từ chung là những tính từ được sử dụng để miêu tả chung chung khái quát, không có đối tượng cụ thể.
Tính từ chung bao gồm:
- All: tất cả
- Every: mọi
- Each: mỗi
- Many / Much: nhiều
- …….
Ví dụ:
- Every girl must wear Ao Dai on Monday. (Tất cả nữ sinh phải mặc Áo dài vào thứ Hai.)
- Many police officers are mobilized for the event. (Nhiều cảnh sát được huy động cho sự kiện.)
Vị trí của tính từ trong tiếng Anh
Tính từ có thể đứng ở nhiều vị trí trong câu:
- Bổ nghĩa cho danh từ (trong cụm danh từ)
- Đứng sau động từ TOBE hoặc động từ liên kết
- Bổ nghĩa cho đại từ bất định
Bổ nghĩa cho danh từ (trong cụm danh từ)
Trong cụm danh từ, tính từ đứng sau các từ hạn định và đứng trước danh từ để bổ nghĩa cho danh từ chính.
Ví dụ:
- It is a special day for her. It’s her wedding! (Đây là một ngày đặc biệt của cô ấy. Đó là đám cưới của cô ấy.)
- You are gorgeous in that white dress. (Bạn thật lộng lẫy trong chiếc váy trắng đó.)
Tính từ đứng sau TOBE hoặc các động từ liên kết
Tính từ đứng sau động từ TOBE hoặc động từ liên kết để bổ nghĩa cho động từ đó
Các động từ liên kết trong tiếng Anh bao gồm:
- Seem: Có vẻ như
- Appear: Có vẻ
- Feel: Cảm thấy
- Taste: Nếm
- Look: Nhìn, trông có vẻ
- Sound: Nghe có vẻ
- Smell: Ngửi
Ví dụ:
- She looks beautiful. (Cô ấy nhìn thật đẹp.)
- They feel happy after winning the first prize. (Họ cảm thấy hạnh phúc sau khi thắng giải nhất.)
- Kaylee is sad today. (Hôm nay Kaylee buồn.)
Tính từ bổ nghĩa cho đại từ bất định
Tính từ đứng sau đại từ bất định để bổ nghĩa cho đại từ đó
Các đại từ bất định trong tiếng Anh bao gồm:
- Anybody / Anyone / Anything
- Nobody / No one / Nothing
- Somebody / Someone / Something
- ……..
Ví dụ:
- Do you know somewhere nice for dinner? (Bạn có biết nơi nào tốt để ăn tối không?)
- I have never seen anyone selfish like him. (Tôi chưa bao giờ thấy ai ích kỷ như anh ấy.)
ĐỌC THÊM: Đại từ bất định trong tiếng Anh
Tính từ đứng sau danh từ
Tính từ có thể đi sau danh từ để bổ nghĩa trong các trường hợp sau:
Khi tính từ được dùng trong các cụm từ diễn tả sự đo lường
Ví dụ:
- The road is 7 km long. (Con đường này dài 7 km.)
- This building is ten floors high. (Tòa nhà này cao 10 tầng.)
Khi tính từ ở dạng so sánh
Ví dụ:
- They have just built a new house bigger than the old one. (Họ vừa xây một ngôi nhà mới to hơn cái cũ.)
Khi tính từ được sử dụng như quá khứ phân từ
Ví dụ:
- You should pay attention to what noted on the board. (Bạn nên để ý đến những điều được ghi trên bảng.)
The girl mentioned on the radion news is my friend. (Cô gái được nhắc đến trong bản tin radio hôm qua là bạn của tôi.)
ĐỌC THÊM: Danh từ trong tiếng Anh
Tính từ ghép trong tiếng Anh
Bên cạnh tính từ nguyên bản, tiếng Anh còn có các tính từ ghép được hình thành từ các từ đơn.
Cách hình thành tính từ ghép trong tiếng Anh
Trong tiếng Anh, chúng ta có các dạng tính từ ghép sau:
Cấu trúc 1: Danh từ + Tính từ = Tính từ
Ví dụ:
- Carsick: Say xe
- Brand – new: Mới tinh
Cấu trúc 2: Phó từ + Tính từ = Tính từ
Ví dụ:
- Well – known: Nổi tiếng
- Well – done: Làm tốt
Cấu trúc 3: Số + Danh từ đếm được = Tính từ
Ví dụ:
- Four – day trip: Chuyến đi bốn ngày
- 20 – page book: Quyển sách 20 trang
Cấu trúc 4: Danh từ + Danh từ đuôi ed = Tính từ
Ví dụ:
- Lion – hearted: mạnh mẽ, quả cảm
- Round – shaped: hình tròn
Cấu trúc 5: Tính từ + V_ing = Tính từ
Ví dụ:
- Long – lasting: Lâu dài
- Easy – going: Dễ tính
Cấu trúc 6: Danh từ + V_ing = Tính từ
Ví dụ:
- Face – saving: Giữ thể diện
- Money – making: Làm ra tiền
Cấu trúc 7: Tính từ + Danh từ đuôi ed = Tính từ
Ví dụ:
- Strong – minded: Kiên định
- Grey – haired: Tuổi già
Cấu trúc 8: Tính từ + Danh từ = Tính từ
Ví dụ:
- Second – hand: Đồ cũ
- Red – carpet: Long trọng
Cấu trúc 9: Danh từ + Quá khứ phân từ = Tính từ
Ví dụ:
- Handmade: Tự làm
- Silver – plated: Mạ bạc
Các loại tính từ ghép trong tiếng Anh
Tính từ ghép trong tiếng Anh có hai loại sau:
Tính từ ghép có dấu nối (-) ở giữa
- Snow + White = Snow – white : trắng như tuyết
- Pitch + Dark = Pitch – dark : tối như mực
- Warm + Hearted = Warm –hearted : Nhiệt tình
- ….
Tính từ ghép không có dấu nối
- World + Wide = Worldwide : Toàn cầu
- Life + Long = Lifelong : Suốt đời
- Home + Sick = Homesick : Nhớ nhà\
- ….
Dấu hiệu nhận biết tính từ trong tiếng Anh
Các tính từ trong tiếng Anh thường chứa các hậu tố sau:
- __al
Ví dụ: formal, cultural, ….
- __ful
Ví dụ: useful, peaceful, ….
- __less
Ví dụ: hopeless, useless, ….
- __ive
Ví dụ: passive, active, ….
- __able
Ví dụ: usable, payable, ….
- __ous
Ví dụ: famous, gorgeous, ….
- __ish
Ví dụ: selfish, British, ….
- __ed
Ví dụ: loved, interested, ….
- __ing
Ví dụ: interesting, boring, ….
- __ly
Ví dụ: beastly, cowardly, ….
- __ary
Ví dụ: contrary, primary, …..
- __ory
Ví dụ: compulsory, satisfactory, …..
- __ic
Ví dụ: civic, economic, …..
- __ant
Ví dụ: important, arrogant, …..
- __ate
Ví dụ: accurate, literate, …..
Trên đây là các kiến thức ngữ pháp về tính từ trong tiếng Anh được đội ngũ giảng viên Wow English tổng hợp. Hy vọng rằng các bạn có thể áp dụng các kiến thức trên trong quá trình học và sử dụng tiếng Anh. Nếu còn bất cứ thắc mắc hay khó khăn gì trong quá trình học tập và sử dụng tiếng Anh, các em hãy điền vào form dưới đây để nhận được tư vấn miễn phí nhé!
HOẶC ĐỂ LẠI THÔNG TIN ĐỂ ĐƯỢC TƯ VẤN MIỄN PHÍ
Chỉ cần điền đầy đủ thông tin bên dưới, tư vấn viên của WOWENGLISH sẽ gọi điện và tư vấn hoàn toàn miễn phí cho bạn!
XEM THÊM CÁC KHÓA HỌC
[one_second][list icon=”icon-lamp” image=”” title=”KHÓA E-TOTAL” link=”https://wowenglish.edu.vn/khoa-hoc-tieng-anh-giao-tiep-trong-vong-4-6-thang/” target=”new_blank” animate=”” rel”nofollow”]GIAO TIẾP TỰ TIN[/list][/one_second] [one_second][list icon=”icon-lamp” image=”” title=”LAZY ENGLISH” link=”https://wowenglish.edu.vn/hoc-tieng-anh-voi-lazy-english/” target=”new_blank” animate=”” rel”nofollow”]PHƯƠNG PHÁP GIẢNG DẠY[/list][/one_second]
Học thêm
25 App tự học tiếng anh giao tiếp tại nhà hiệu quả
Đăng ký tư vấn cải thiện tiếng anh nhận quà miễn phíTest và học thử [...]
Th4
3 LỘ TRÌNH HỌC TIẾNG ANH CHO NGƯỜI MẤT GỐC CÙNG WOW ENGLISH
Đăng ký tư vấn cải thiện tiếng anh nhận quà miễn phíTest và học thử [...]
Th2
4 PHƯƠNG PHÁP HỌC TIẾNG ANH GIAO TIẾP CƠ BẢN TỐT NHẤT
Đăng ký tư vấn cải thiện tiếng anh nhận quà miễn phíTest và học thử [...]
Th12
ĐI TÌM LỘ TRÌNH HỌC TIẾNG ANH TẠI NHÀ TỐT NHẤT 2022
Đăng ký tư vấn cải thiện tiếng anh nhận quà miễn phíTest và học thử [...]
Th11
KHÁM PHÁ 14 TRANG WEB HỌC TIẾNG ANH ONLINE MIỄN PHÍ TỐT NHẤT
Đăng ký tư vấn cải thiện tiếng anh nhận quà miễn phíTest và học thử [...]
Th10
KHÁM PHÁ NHỮNG CÁCH HỌC TỪ MỚI TIẾNG ANH HIỆU QUẢ NHẤT
Đăng ký tư vấn cải thiện tiếng anh nhận quà miễn phíTest và học thử [...]
Th10
Lợi ích giao tiếp tiếng Anh với người nước ngoài bạn đã biết?
Đăng ký tư vấn cải thiện tiếng anh nhận quà miễn phíTest và học thử [...]
Th8
Làm chủ 101+ từ vựng tiếng Anh về thời tiết thú vị nhất 2022
Đăng ký tư vấn cải thiện tiếng anh nhận quà miễn phíTest và học thử [...]
Th8