Âm nhạc luôn ở bên mỗi người chúng ta. Âm nhạc đồng hàng cùng ta ngay từ khi sinh ra, từ những lời ru của bà của mẹ đến khi lớn hơn thì mỗi người đều có một sở thích âm nhạc của riêng mình như nhạc đồng quê, nhạc cổ điển, nhạc pop. Hãy cùng Wow English tìm hiểu những từ vựng tiếng Anh về âm nhạc nhé!
-
Từ vựng tiếng anh về âm nhạc: thuật ngữ chuyên ngành
WORD |
PHONETICS |
MEANING |
Tenor |
/ˈtɛnə/ |
giọng nam cao |
Bariston |
/bariston/ |
giọng nam trung |
Bass |
/beɪs/ |
giọng nam trầm |
Soprano |
/səˈprɑːnəʊ/ |
giọng nữ cao |
Mezze soprano |
/Mezze səˈprɑːnəʊ/ |
giọng nữ trung |
Alto |
/ˈæltəʊ/ |
giọng nữ trầm |
Beat |
/biːt/ |
nhịp (của 1 bài hát, bản nhạc) |
Flow |
/fləʊ/ |
nhịp (của 1 bài rap), cách ngắt nghỉ, nhả chữ của câu rap |
Harmony |
/ˈhɑːməni/ |
hòa âm |
Lyrics |
/ˈlɪrɪks / |
lời bài hát |
Melody/tune |
/ˈmɛlədi/tjuːn/ |
giai điệu |
Note |
/nəʊt/ |
nốt nhạc |
Pitch |
/pɪʧ/ |
Cao độ (Độ cao thấp), tông |
Rhythm |
/ˈrɪðəm/ |
nhịp điệu |
Scale |
/skeɪl/ |
gam |
Solo |
/ˈsəʊləʊ/ |
solo/đơn ca |
Duet |
/dju(ː)ˈɛt/ |
trình diễn đôi/song ca |
In tune |
/ɪn tjuːn/ |
đúng tông |
Out of tune |
/aʊt ɒv tjuːn/ |
lệch tông |
-
Từ vựng tiếng anh về âm nhạc: các thiết bị âm nhạc
WORD |
PHONETICS |
MEANING |
Amp (amplifier) |
/’æmplifaiə/ |
bộ khuếch đại âm thanh |
Instrument |
/’instrumənt/ |
nhạc cụ |
Mic (microphone) |
/’maikrəfoun/ |
micrô |
CD player |
/siː-diː ˈpleɪə/ |
máy chạy CD |
Music stand |
/’mjuzik stænd/ |
/ giá để bản nhạc |
Headphones |
/ˈhɛdfəʊnz/ |
tai nghe (loa của tai nghe trùm toàn bộ tai, khác với loại tai nghe đeo loa vào lỗ tai) |
Speakers |
/’spikə/ |
loa |
Record player |
/’rekɔd ‘pleiə(r)/ |
máy thu âm |
Stereo
(Stereo system) |
/ˈstɪərɪə(ʊ)/ /ˈstɪərɪə(ʊ) ˈsɪstɪm/ |
dàn âm thanh nổi |
MP3 Player |
/ɛm-piː3 ˈpleɪə/ |
máy phát nhạc MP3 |
High fidelity system (Hi-fi system) |
/haɪ fɪˈdɛlɪti ˈsɪstɪm/ /ˈhaɪˈfaɪ ˈsɪstɪm/ |
Hệ thống âm nhạc chất lượng cao, không lẫn tạp âm, méo âm |
Turntable |
/ˈtɜːnˌteɪbl/ |
máy quay đĩa hát |
Cartridge needle |
/ˈkɑːtrɪʤ ˈniːdl/ |
kim đọc đĩa |
Receiver |
/rɪˈsiːvə/ |
máy thu |
Cassette deck |
/kæˈsɛt dɛk/ |
đầu đọc băng đài |
Cassette player |
/kæˈsɛt ˈpleɪə/ |
đài quay băng |
Cassette |
/kæˈsɛt/ |
băng đài |
Compact Disc |
/ˈkɒmpækt dɪsk/ |
đĩa thu âm |
Compact Disc Player |
/ˈkɒmpækt dɪsk ˈpleɪə/ |
đầu đĩa |
Walkman |
/ˈwɔːkmən/ |
máy nghe nhạc mini |
-
Từ vựng tiếng anh về âm nhạc: các thể loại nhạc
WORD |
PHONETICS |
MEANING |
Blues |
/bluːz/ |
nhạc blue |
Classical |
/ˈklæsɪkəl/ |
nhạc cổ điển |
Country |
/ˈkʌntri/ |
nhạc đồng quê |
Dance |
/dɑːns/ |
nhạc nhảy |
Easy listening |
/ˈiːzi ˈlɪsnɪŋ/ |
nhạc dễ nghe |
Electronic |
/ɪlɛkˈtrɒnɪk/ |
nhạc điện tử |
Epic music |
/ˈɛpɪk ˈmjuːzɪk/ |
nhạc epic (nhạc không lời, thường dùng làm nhạc nền trong các phim, đoạn quảng cáo, đẩy mạnh cảm xúc của người nghe.) |
Folk |
/fəʊk/ |
nhạc dân ca |
Heavy metal |
/ˈhɛvi ˈmɛtl/ |
nhạc rock mạnh |
Lo – fi (low fidelity) |
/ləʊ – faɪ/ /ləʊ fɪˈdɛlɪti/ |
nhạc có chứa 1 vài lỗi kỹ thuật nhỏ |
Hip hop |
/hɪp hɒp/ |
nhạc hip hop |
Jazz |
/ʤæz/ |
nhạc jazz |
Latin |
/ˈlætɪn/ |
nhạc Latin |
Opera |
/ˈɒpərə/ |
nhạc opera |
Pop |
/pɒp/ |
nhạc pop (pop là viết tắt của từ popular) |
Rap |
/ræp/ |
nhạc rap |
Reggae |
/ˈrɛgeɪ/ |
nhạc reggae (nhạc có nguồn gốc từ Jamaica) |
Rock |
/rɒk/ |
nhạc rock |
Symphony |
/ˈsɪmfəni/ |
nhạc giao hưởng |
Techno |
/ˈtɛknəʊ/ |
nhạc khiêu vũ |
-
Từ vựng tiếng anh về âm nhạc: nhóm nhạc và nhạc công
WORD |
PHONETIC |
MEANING |
Band |
/bænd/ |
ban nhạc |
Brass band |
/brɑːs bænd/ |
ban nhạc kèn đồng |
Choir |
/ˈkwaɪə/ |
đội hợp xướng |
Dancer |
/ˈdɑːnsə/ |
Vũ công |
Jazz band |
/ʤæz bænd/ |
ban nhạc jazz |
Orchestra |
/ˈɔːkɪstrə/ |
dàn nhạc giao hưởng |
Pop group |
/pɒp gruːp/ |
nhóm nhạc pop |
Rock band |
/rɒk bænd/ |
ban nhạc rock |
String quartet |
/strɪŋ kwɔːˈtɛt/ |
nhóm nhạc tứ tấu đàn dây |
Composer |
/kəmˈpəʊzə/ |
người sáng tác |
Musician |
/mju(ː)ˈzɪʃən/ |
nhạc công |
Performer |
/pəˈfɔːmə/ |
nghệ sĩ trình diễn |
Bassist/ bass player |
/ˈbeɪsɪst/ beɪs ˈpleɪə/ |
nghệ sĩ chơi đàn guitar bass |
Cellist |
/ˈʧɛlɪst/ |
nghệ sĩ chơi đàn cello |
Conductor |
/kənˈdʌktə/ |
nhạc trưởng |
Drummer |
/ˈdrʌmə/ |
người chơi trống |
Flautist |
/ˈflɔːtɪst/ |
người thổi sáo |
Guitarist |
/gɪˈtɑːrɪst/ |
người chơi guitar |
Keyboard player |
/ˈkiːbɔːd ˈpleɪə/ |
người chơi keyboard |
Organist |
/ˈɔːgənɪst/ |
người chơi đàn organ |
Pianist |
/ˈpɪənɪst/ |
người chơi piano/ dương cầm |
Pop star |
/pɒp stɑː/ |
ngôi sao nhạc pop |
Rapper |
/ˈræpə/ |
người hát rap |
-
Từ vựng tiếng anh về âm nhạc: các tính từ miêu tả
WORD |
PHONETICS |
MEANING |
Loud |
/laud/ |
to |
Quiet |
/’kwaiət/ |
yên lặng |
Soft : |
/sɔft/ |
nhỏ |
Solo |
/’soulou/ |
đơn ca |
Slow |
/slou/ |
chậm |
Boring |
/’bɔ:riη/ |
nhàm chán |
Beautiful |
/’bju:tiful/ |
hay |
Heavy |
/’hevi/ |
mạnh |
Great |
/greit/ |
tốt |
-
Một số từ vựng tiếng Anh về âm nhạc khác
WORD |
PHONETICS |
MEANING |
Album |
/ˈælbəm/ |
bộ sưu tập các bài hát được các nghệ sĩ sắp xếp theo 1 chủ đề và phát hành ra thị trường. thường 1 album có trên 10 bài |
Single |
/ˈsɪŋgl/ |
đĩa đơn (bài hát được nghệ sĩ phát hành đơn lẻ) |
Audience |
/ˈɔːdiəns/ |
khán giả |
Performance |
/pəˈfɔːməns/ |
màn trình diễn |
Record label |
/ˈrɛkɔːd ˈleɪbl/ |
hãng đĩa |
Recording |
/rɪˈkɔːdɪŋ/ |
bản thu âm |
Recording studio |
/rɪˈkɔːdɪŋ ˈstjuːdɪəʊ/ |
phòng thu |
Song |
/sɒŋ/ |
bài hát |
Stage |
/steɪʤ/ |
sân khấu |
Track |
/træk/ |
bài hát trong đĩa |
Voice |
/vɔɪs/ |
giọng hát |
To record |
/tuː ˈrɛkɔːd/ |
thu âm |
To sing |
/tuː sɪŋ/ |
hát |
To listen to music |
/tuː ˈlɪsn tuː ˈmjuːzɪk/ |
nghe nhạc |
To play an instrument |
/tuː pleɪ ən ˈɪnstrʊmənt/ |
chơi nhạc cụ |
to take up a musical instrument |
/tu take up ə ‘mjuzikəl ‘instrumənt/ |
học chơi một loại nhạc cụ |
to read music |
/tu rid ‘mjuzik/ |
đọc nhạc |
to sing along to |
/tu siη ə’lɔη tu/ |
hát chung, hát đồng thanh |
taste in music |
/teist in ‘mjuzik/ |
thể loại nhạc ưa thích |
a slow number |
/ə slou ‘nʌmbə/ |
nhịp chậm rãi |
a piece of music |
/ə pis ɔv ‘mjuzik/ |
tác phẩm âm nhạc, nhạc phẩm |
sing out of tune |
/siη aut ɔv tjun/ |
hát lạc nhịp |
>>>Xem thêm:
Từ vựng Tiếng Anh về môi trường
Trên đây là tổng hợp những từ vựng Tiếng anh về âm nhạc bao gồm một số thuật ngữ chuyên ngành, các thể loại nhạc, thiết bị dùng trong âm nhạc. Đội ngũ giáo viên của Wow English biên soạn bài viết này hi vọng rằng các từ ngữ trên đây sẽ giúp bạn có thể thoải mái, tự tin chia sẻ về dòng mà mình yêu thích cho bạn bè quốc tế.
Hãy để Wow English là nơi học tiếng anh giao tiếp cuối cùng của bạn, với bảo hiểm chuẩn đầu ra bằng hợp đồng kèm thẻ bảo hành kiến thức trọn đời!
[pricing_item title=”GIAO TIẾP TỰ TIN” currency=”HỌC PHÍ” price=”13.600.000″ period=”VNĐ” subtitle=”” link_title=”ĐĂNG KÍ HỌC MIỄN PHÍ VỚI 0đ ” link=”https://docs.google.com/forms/d/e/1FAIpQLSfYsyl96pi5QIrUUf0gpOQRWVe05SVa4_JrzSGvPlMxqXqcKA/viewform” featured=”0″ animate=””]
- Lịch học: Từ 4 đến 6 tháng – 2h/Buổi- 2-3 Buổi/1 tuần
- Giảng viên Việt Nam + Giảng viên nước ngoài + Trợ giảng + Care Class kèm 1-1
[/pricing_item]
Cuộc đời có rất nhiều thứ cần phải làm, nên học tiếng Anh là phải thật nhanh để còn làm việc khác, hiện nay Tiếng Anh là cái BẮT BUỘC PHẢI GIỎI bằng mọi giá
Và "hành trình ngàn dặm luôn bắt đầu từ 1 bước đầu tiên" nhanh tay đăng kí học ngay hôm nay để có thể nói tiếng Anh thành thạo chỉ sau 4-6 tháng nữa
HÃY ĐỂ LẠI THÔNG TIN, WOW ENGLISH SẼ TƯ VẤN MIỄN PHÍ
Học thêm
80 câu châm ngôn tiếng Anh ý nghĩa nhất về cuộc sống mà bạn nên biết
Đăng ký tư vấn cải thiện tiếng anh nhận quà miễn phíTest và học thử [...]
Th9
50 từ vựng hình khối trong tiếng Anh hữu ích cho bạn đọc
Đăng ký tư vấn cải thiện tiếng anh nhận quà miễn phíTest và học thử [...]
Th9
70 từ vựng và mẫu câu tiếng Anh ngành Nail cho bạn đọc
Đăng ký tư vấn cải thiện tiếng anh nhận quà miễn phíTest và học thử [...]
Th9
Những câu xin lỗi bằng tiếng Anh hay nhất cho bạn đọc
Đăng ký tư vấn cải thiện tiếng anh nhận quà miễn phíTest và học thử [...]
Th9
30 từ vựng tiếng Anh giao tiếp tại trạm xăng thường gặp
Đăng ký tư vấn cải thiện tiếng anh nhận quà miễn phíTest và học thử [...]
Th9
Tiếng Anh nha khoa và 60 thuật ngữ chuyên ngành bạn cần biết
Đăng ký tư vấn cải thiện tiếng anh nhận quà miễn phíTest và học thử [...]
Th9
Những danh từ được sử dụng nhiều nhất trong tiếng Anh
Đăng ký tư vấn cải thiện tiếng anh nhận quà miễn phíTest và học thử [...]
Th9
7 cấu trúc When While trong tiếng Anh cách sử dụng và phân biệt
Đăng ký tư vấn cải thiện tiếng anh nhận quà miễn phíTest và học thử [...]
Th9