Site icon Wow English

Phrasal verbs with Blow: Blow up, Blow out, Blow away, Blow off, Blow down, Blow over, Blow past – Cụm động từ với Blow

Đăng ký tư vấn cải thiện tiếng anh nhận quà miễn phí
Test và học thử 01 buổi lớp tiếng Anh online 1 kèm 1 miễn phí
Tư vấn liệu pháp tinh gọn thành thạo tiếng Anh chỉ từ 4-6 tháng
Tặng ngay thẻ bảo hành kiến thức trọn đời khi tham gia khoá học (bất kỳ khi nào bị mai một kiến thức đều được quay lại học miễn phí)

"Blow your mind" là một idiom với động từ Blow được dùng khi bạn cảm thấy vô cùng hứng thủ hoặc bất ngờ với điều gì đó. Trong bài học hôm nay chúng ta cũng sẽ học từ Blow nhưng là các Cụm động từ với Blow – Phrasal verbs with Blow. Hãy cùng Wow English tìm hiểu xem những giới từ nào đi cùng với Blow nhé!

1. Blow up

Meaning 1: to explode; to be destroyed by an explosion – Phát nổ, bị phá hủy vì vụ nổ
Eg: The house was blown up because of a gas explosion. – Căn nhà đã bị phá nát vì nổ khí ga. 

Meaning 2: to start suddenly and with force  Bắt đầu đột ngột, bất ngờ, mạnh mẽ.
Eg: The wind blows up blustery then it starts to rain heavily. – Gió bất ngờ thổi dữ dội và mưa bắt đầu rơi như trút. 

blow something up

Meaning 1: to destroy something by an explosion – Phá hủy cái gì đó bằng một vụ nổ
Eg: It seemed that a half of the city was blown up by the bomb explosions. – Dường như một nửa thành phố đã đổ nát vì những vụ nổ bom. 

Meaning 2: to fill something with air or gas so that it becomes fairly hard – Thổi không khí, khí gas vào cái gì đó để nó trở nên cứng hơn
Eg: My car tires need to blow up. – Mấy cái bánh xe ô tô của tôi cần được bơm đại.

Meaning 3: to make a photograph bigger – Phóng to ảnh
Eg: He blows up the photo to add a filter. – Anh ấy phóng to bức ảnh để chèn thêm bộ lọc màu. 

Meaning 4: to make something seem more important, better, worse, etc. than it really is – Khiến cho cái gì đó quan trọng, tốt hơn, tệ hơn thực tế.
Eg: Media has blown up his scandal and made it becomes more serious. – Truyền thông đã thổi phồng bê bối của anh ta và khiến nó nghiêm trọng hơn. 

blow up (at somebody)

Meaning: to get angry with somebody – Nổi giận với ai đó
Eg: She blew up at her son because he lied to her. – Cô ấy phát bực với con trai vì thằng bé đã nói dối cô. 

2. Blow out

Meaning 1: Put out a flame – Dập tắt, thổi tắt (ngọn lửa)
Eg: After making a wish, she blew out all the candles on the birthday cake. – Sau khi ước, cô bé thổi tắt nến trên bánh sinh nhật.

Meaning 2: Be driven out by the expansive force of a gas or vapour. – Bị đẩy ra ngoài bởi lực giãn nở của khí hoặc hơi

Meaning 3: Deflate quickly on being punctured – Bị xì hơi nhanh chóng khi bị thủng
Eg: One tire of my motorbike suddenly blew out on the road. – Một lốp xe máy của tôi bất ngờ bị xì hơi khi đang đi trên đường.

3. Blow away

Meaning 1: to kill somebody by shooting them – Bắn chết ai đó
Eg: The terrorist was blown away by the police. – Tên khủng bố đã bị cảnh sát bắn gục.

Meaning 2: to impress somebody a lot or to make them very happy – Gây ấn tượng mạnh với ai đó hoặc khiến họ vui vẻ.
Eg: Vietnamese culture really blew away my French friend. – Văn hóa việt Nam thực sự gây ấn tượng mạnh với người bạn Pháp của tôi.

Meaning 3: to defeat somebody easily; to be much better than others of the same type – đánh bại ai đó một cách dễ dàng; tốt hơn những người khác
Eg: She blew away other contestants and won the first prize in a singing contest. – Cô ấy đánh bại các thí sinh và đạt giải quán quân trong cuộc thi hát. 

4. Blow off 

Meaning 1: Let steam escape through a passage provided for the purpose – Để hơi nước thoát ra vì mục đích nào đó
Eg: The large amount of steam makes the turbine spin. – Một lượng lớn hơi nước đã làm cho tuabin quay

Meaning 2: Shirk or disregard – tránh né, lần tránh, không để tâm, coi thường
Eg: We wonder why she has blown off meetings recently. – Chúng tôi thắc mắc tại sao gần đây cô ấy thường tránh đi họp. 

Meaning 3: Forcibly disconnect something by use of a firearm or explosive device – Bị bắt buộc ngắt kết nối bằng cách sử dụng súng cầm tay hoặc thiết bị nổ
Eg: The kidnapper blew off her cell phone by a gun to prevent her from calling the police. – Kẻ bắt cóc bắn nát điện thoại di động của cô để ngăn cô không gọi báo cảnh sát.

5. Blow down

Meaning: thing falls to the ground because the wind blows it – Cái gì đó bị đổ, quật ngã vì gió thổi
Eg: The hurricane blew down a lot of trees and houses. – Trận bão đã khiến rất nhiều cây cối bị bật gốc và làm đổ nhiều căn nhà.

6. Blow over

Meaning 1: An argument becomes less important until it ends Cuộc tranh luận trở nên bớt quan trọng hơn khi nó đi dần đến đến kết thúc
Eg: The argument blew over after a few days. – Sau vài ngày thì cuộc tranh luận đã dần đi đến hồi kết. 

Meaning 2: A storm  becomes gradually less strong until it ends – Cơn bão dần yếu đi
Eg: A storm blew over when it met the land. – Cơn bão đã yếu dần đi khi di chuyển đến đất liền.

7. Blow past

Meaning: Easily overcome or go around a safeguard or limit – Dễ dàng vượt qua hoặc đi quá giới hạn
Eg: She said she had blown past her calorie limit for the day. – Cô ấy nói rằng cô đã vượt quá giới hạn lượng calo trong ngày. 

Như vậy, Wow English vừa mách bạn 7 Phrasal verbs with Blow rồi đó. Bạn đã ghi vào sổ tay chưa nhỉ? Còn rất nhiều Phrasal verbs với các động từ khác bắt đầu bằng B như BE, BEAT, BACK, BRING, bạn hãy tham khảo nhé!

Hãy để Wow English là nơi học tiếng anh giao tiếp cuối cùng của bạn, với bảo hiểm chuẩn đầu ra bằng hợp đồng kèm thẻ bảo hành kiến thức trọn đời!

[pricing_item title=”GIAO TIẾP TỰ TIN” currency=”HỌC PHÍ” price=”13.600.000″ period=”VNĐ” subtitle=”” link_title=”ĐĂNG KÍ HỌC MIỄN PHÍ VỚI 0đ ” link=”https://docs.google.com/forms/d/e/1FAIpQLSfYsyl96pi5QIrUUf0gpOQRWVe05SVa4_JrzSGvPlMxqXqcKA/viewform” featured=”0″ animate=””]

[/pricing_item]

 

Cuộc đời có rất nhiều thứ cần phải làm, nên học tiếng Anh là phải thật nhanh để còn làm việc khác, hiện nay Tiếng Anh là cái BẮT BUỘC PHẢI GIỎI bằng mọi giá

Và "hành trình ngàn dặm luôn bắt đầu từ 1 bước đầu tiên" nhanh tay đăng kí học ngay hôm nay để có thể nói tiếng Anh thành thạo chỉ sau 4-6 tháng nữa

HÃY ĐỂ LẠI THÔNG TIN, WOW ENGLISH SẼ TƯ VẤN MIỄN PHÍ

Exit mobile version