Khi nghĩ đến giới từ đi với động từ Break, cụm từ đầu tiên xuất hiện trong đầu bạn là gì? Liệu đó có phải là từ Break up (chia tay) hay Break out (Hiện tượng da bị dị ứng, nổi mụn, mẩn đỏ,..). Trong bài viết này, Wow English sẽ bật mí 9 cụm động từ với Break – 9 Phrasal verbs with Break. Hãy cùng tìm hiểu nhé!
1. BREAK OUT
Meaning 1: (of war, fighting or other unpleasant events) to start suddenly – Bắt đầu một cách bất ngờ (chiến tranh, vụ ẩu đả,…)
Eg: They broke out just because of a car parking slot. – Họ đánh nhau chỉ vì cái chỗ đỗ xe ô tô
Meaning 2: to escape from a place or situation – Thoát khỏi, trốn thoát khỏi một nơi, tình huống
Eg: Police warns citizens to be careful because 2 prisoners just broke out of the jail. – Cảnh sát cảnh báo người dân phải cần thận vì có 2 phạm nhân vừa vượt ngục
Meaning 3: to suddenly begin to have a rash (= spots on the skin): – đột nhiên có những vết phát ban, nổi mụn trên da.
Eg: My face has been broken out when applying that serum for a week. – Mặt tôi bị nổi mụn sau khi sử dụng loại tinh chất dưỡng da đó trong 1 tuần.
2. BREAK DOWN
Meaning 1: (of a machine or vehicle) to stop working because of a fault
Eg: The machine suddenly broke down. – Cái máy bỗng dưng bị hỏng
Meaning 2: to fail – Bị bắt giam
Eg: He was broken down because of using drug – Aì tội sử dụng ma túy anh ta bị bắt vì tội sử dụng chất ma túy
Meaning 3: to become very bad – Trở nên tồi tệ
Eg: The project tends to break down gradually. – Dự án đang dần trở nên tồi tệ
Meaning 4: to lose control of your feelings and start crying – Mất kiểm soát bản thân và bắt đầu khóc
Meaning 5: to divide into parts to be analysed -chia nhỏ thành các phần để phân tích
Eg: She breaks down the presentation into sections to make it easy to talk. – Cô ấy chia bài thuyết trình thành các phần để nói dễ dàng hơn
3. BREAK UP
Meaning 1: Break or separate into pieces; to disintegrate or come apart – tác bẻ ra thành nhiều mảnh
Eg: A glass was broken up when it hit the ground. – Chiếc cốc bị vỡ vụn khi nó rơi xuống đất.
Meaning 2: End a relationship – Kết thúc một mối quan hệ
Eg: He broke up with her girlfriend after 6 months in love. – Anh ấy chia tay bạn gái sau 6 tháng yêu.
Meaning 3: Dissolve; to part – Tan biến, kết thúc
Eg: The surgery finally broke up after five hours. – Cuộc phẫu thuật cuối cùng cũng kết thúc sau 5 tiếng.
Meaning 4: Stop a fight; to separate people who are fighting – Dừng vụ ẩu đả, ngăn cả những người đang đánh nhau.
Eg: The police came in to break up the fight.
4. BREAK THROUGH
Meaning 1: To break a way through (sth solid) – Phá vỡ một đồ vật cứng, rắn
Eg: Robbers broke through the glass display cabinets to steal a larger amount of jewelry. – Những tên cướp đã phá vỡ tủ kính trưng bày và cướp đi một lượng lớn đồ trang sức.
Meaning 2: To make new and important discoveries. – Phát hiện, khám phá mới và quan trọng
Eg: Scientists believe that they will break through in the treatment method of Covid-19. – Các nhà khoa học tin rằng họ sẽ sớm có những phát hiện đột phá trong phương pháp điều trị Covid-19
5. BREAK OFF
Meaning 1: End a relationship. – Kết thúc một mối quan hệ
Eg: She was really upset because she is forced to break off with her boyfriend. – Cô ấy đã rất suy sụp khi bị ép phải chia tay với bạn trai
Meaning 2: stop doing something for a time – tạm ngừng làm một việc gì đó
Eg: She broke off working for a bakery to learn new recipes. – Cô ấy tạm ngừng làm việc ở tiệm bánh một thời gian để đi học những công thức mới
Meaning 3: To become separate (from something) – bị tách ra khỏi một cái gì đó
Eg: You can make homemade cheese when adding vinegar to fresh milk because protein in milk will be broken off. -Bạn có thể làm phô mai tại nhà khi thêm giấm vào sữa tươi vì protein từ sữa bị tách ra.
6. BREAK IN
Meaning 1: to enter a building by force – đột nhập
Eg: The police break in kidnapper’s house to rescue the hostage. Cảnh sát đột nhập vào nhà kẻ bắt cóc để giải cứu con tin.
Meaning 2: to train somebody/something in something new that they must do – Đào tạo, huấn luyện việc cần làm cho ai đó, con gì
Eg: My dog was broke in very well. – Bé cún của tôi đã được huấn luyện rất tốt.
Meaning 3: to interrupt something – Gián đoạn, cắt ngang việc gì đó
Eg: The epidemic has broken in many activities in the company. – Dịch bệnh đã làm gián đoạn rất nhiều hoạt động của công ty.
7. BREAK INTO
Meaning 1: Enter illegally or by force, especially in order to commit a crime – Đột nhập
Eg: A thief broke into his house and stole his laptop. – Tên trộm đã đột nhập vào nhà anh ấy trôm đi chiếc laptop.
Meaning 2: Open or begin to use – Bắt đầu sử dựng
Eg: She finally broke into her new motorbike instead of her old one. – Cuối cùng thì cô ấy cũng sử dựng chiếc xe máy mới thay vì dùng chiếc xe cũ.
Meaning 3: Successfully enter a profession or business – Thành công chuyển sang một nghề, lĩnh vực kinh doanh
Eg: They have gained initial successes when breaking into fashion business.- Họ đã có những thành công đầu tiên khi chuyển sang lĩnh vực thời trang.
Meaning 4: Begin suddenly – Bắt đầu một cách đột ngột
Eg: She read the work assignment and broke into work harder. – Cô ấy đọc phân công công việc xong thì bắt đầu làm việc chăm chỉ hơn.
8. BREAK EVEN
Meaning 1: Neither gain nor lose money – Không lãi hoặc lỗ
Eg: After a year of starting up, he almost broke even. – Sau một năm khởi nghiệp, anh ấy gần như là hòa vốn
Meaning 2: Stay the same; to neither advance nor regress – Giữ nguyên, không tăng hoặc giảm
Eg: The price of gold has broken even for 2 months. – Giá vàng đã giữ nguyên trong 2 tháng gần đây.
9. BREAK AWAY
Meaning 1: Leave suddenly – Đột ngột bỏ đi
Eg: Nobody knows why he broke away. – Không ai biết tại sao anh ta lại đột ngột bỏ đi.
Meaning 2: Become separated, literally or figuratively – Tách biệt, cả nghĩa đen và nghĩa bóng.
Eg: She is suffering depression, she almost breaks away with everyone. – Cô ấy đang phải chịu đựng căn bệnh trầm cảm, cô gần như sống tách biệt với mọi người.
Như vậy là Wow English vừa chỉ bạn 9 Phrasal verbs with Break rồi đó. Break cũng động từ cuối cùng trong series về các cụm động từ bắt đầu với B: Back, Be, Beat, Blow, Bring.
Hãy để Wow English là nơi học tiếng anh giao tiếp cuối cùng của bạn, với bảo hiểm chuẩn đầu ra bằng hợp đồng kèm thẻ bảo hành kiến thức trọn đời!
[pricing_item title=”GIAO TIẾP TỰ TIN” currency=”HỌC PHÍ” price=”13.600.000″ period=”VNĐ” subtitle=”” link_title=”ĐĂNG KÍ HỌC MIỄN PHÍ VỚI 0đ ” link=”https://docs.google.com/forms/d/e/1FAIpQLSfYsyl96pi5QIrUUf0gpOQRWVe05SVa4_JrzSGvPlMxqXqcKA/viewform” featured=”0″ animate=””]
- Lịch học: Từ 4 đến 6 tháng – 2h/Buổi- 2-3 Buổi/1 tuần
- Giảng viên Việt Nam + Giảng viên nước ngoài + Trợ giảng + Care Class kèm 1-1
[/pricing_item]
Cuộc đời có rất nhiều thứ cần phải làm, nên học tiếng Anh là phải thật nhanh để còn làm việc khác, hiện nay Tiếng Anh là cái BẮT BUỘC PHẢI GIỎI bằng mọi giá
Và "hành trình ngàn dặm luôn bắt đầu từ 1 bước đầu tiên" nhanh tay đăng kí học ngay hôm nay để có thể nói tiếng Anh thành thạo chỉ sau 4-6 tháng nữa
HÃY ĐỂ LẠI THÔNG TIN, WOW ENGLISH SẼ TƯ VẤN MIỄN PHÍ
Học thêm
80 câu châm ngôn tiếng Anh ý nghĩa nhất về cuộc sống mà bạn nên biết
Đăng ký tư vấn cải thiện tiếng anh nhận quà miễn phíTest và học thử [...]
Th9
50 từ vựng hình khối trong tiếng Anh hữu ích cho bạn đọc
Đăng ký tư vấn cải thiện tiếng anh nhận quà miễn phíTest và học thử [...]
Th9
70 từ vựng và mẫu câu tiếng Anh ngành Nail cho bạn đọc
Đăng ký tư vấn cải thiện tiếng anh nhận quà miễn phíTest và học thử [...]
Th9
Những câu xin lỗi bằng tiếng Anh hay nhất cho bạn đọc
Đăng ký tư vấn cải thiện tiếng anh nhận quà miễn phíTest và học thử [...]
Th9
30 từ vựng tiếng Anh giao tiếp tại trạm xăng thường gặp
Đăng ký tư vấn cải thiện tiếng anh nhận quà miễn phíTest và học thử [...]
Th9
Tiếng Anh nha khoa và 60 thuật ngữ chuyên ngành bạn cần biết
Đăng ký tư vấn cải thiện tiếng anh nhận quà miễn phíTest và học thử [...]
Th9
Những danh từ được sử dụng nhiều nhất trong tiếng Anh
Đăng ký tư vấn cải thiện tiếng anh nhận quà miễn phíTest và học thử [...]
Th9
7 cấu trúc When While trong tiếng Anh cách sử dụng và phân biệt
Đăng ký tư vấn cải thiện tiếng anh nhận quà miễn phíTest và học thử [...]
Th9