550 từ vựng tiếng anh văn phòng thông dụng nhất hiện nay

Tổng hợp 550 từ vựng Tiếng Anh văn phòng thông dụng nhất giúp bạn có thể sử dụng trọng mọi hàn cảnh. Hãy cùng WOW ENGLISH khám phá đó là những từ vựng anof trong bài viết bên dưới nhé!

550 từ vựng tiếng anh văn phòn

550 từ vựng tiếng anh văn phòng (Các phòng ban)

Marketing department: phòng marketing

Operation department: phòng vận hành

Production department: phòng sản xuất

Quality department: phòng quản lý chất lượng

Research & Development department: phòng nghiên cứu và phát triển

Sales department: phòng kinh doanh

Department (viết tắt Dept): phòng, ban, bộ phận

Accounting department: phòng kế toán

Administration department: phòng hành chính

Outlet: cửa hàng bán lẻ

Agency: đại lý

Audit department: phòng Kiểm toán

Customer Service department: phòng Chăm sóc Khách hàng.

Financial department: phòng tài chính

Human Resources department: phòng nhân sự

Founder: người sáng lập

Director: giám đốc

CEO-Chief Executives Officer: giám đốc điều hành, tổng giám đốc

President: chủ tịch

Vice president: phó chủ tịch

The board of directors: hội đồng quản trị

Manager: quản lý

Supervisor: người giám sát

Representative: người đại diện

Team leader: trưởng nhóm

Colleague/ Co-worker: đồng nghiệp

Trainee: nhân viên tập sự

Worker: công nhân

Labor union: công đoàn

Senior managing director: giám đốc điều hành cấp cao

Deputy/vice director: phó giám đốc

Assistant manager: trợ lý giám đốc

Executive: quản lý điều hành

Head of department: trưởng phòng

Chairman: chủ tịch

Employee: nhân viên

550 từ vựng tiếng anh văn phòng (Chế độ và phúc lợi)

Maternity leave: nghỉ thai sản

Travel expenses: chi phí đi lại

Working hours: giờ làm việc

Promotion: thăng chức

Resign: từ chức

Salary increase: tăng lương

Salary: lương

Pension scheme: chế độ lương hưu, trợ cấp

Holiday pay: tiền lương ngày nghỉ được hưởng

Leaving date: ngày nghỉ việc

Sick leave: nghỉ ốm

Training scheme: chế độ tập huấn

Agreement: hợp đồng

Health insurance: bảo hiểm y tế

Holiday entitlement: chế độ ngày nghỉ được hưởng

550 từ vựng tiếng anh văn phòng (Phỏng vấn)

550 từ vựng tiếng anh văn phòn

Interview: phỏng vấn

Interviewer: người phỏng vấn

Interviewee: người được phỏng vấn

Working conditions: điều kiện làm việc

Qualifications: bằng cấp

Notice period: thời gian thông báo nghỉ việc

Redundancy: sự dư thừa nhân viên

To fire someone: sa thải ai đó

To get the sack (colloquial): bị sa thải

Job description: mô tả công việc

Internship: thực tập

Offer of employment: lời mời làm việc

To accept an offer: nhận lời mời làm việc

Starting date: ngày bắt đầu/ Leaving date: ngày nghỉ việc

Superintendent/supervisor: người giám sát

Recruiter: nhà tuyển dụng

Recruitment: sự tuyển dụng

Résumé/CV/curriculum vitae: sơ yếu lý lịch

Timekeeping: theo dõi thời gian làm việc

550 từ vựng tiếng anh văn phòng (Mẫu câu giao tiếp)

I’m honored to meet you: Thật vinh hạnh được gặp anh/chị.

This is my name card: Đây là danh thiếp của tôi.

I hope to conclude some business with you: Tôi hi vọng có thể ký kết làm ăn với anh/chị.

We’ll have the contract ready for signature: Chúng tôi đã chuẩn bị sẵn sàng hợp đồng cho việc ký kết

Shall we make it 2 o’clock?: Chúng ta hẹn gặp lúc 2 giờ được không?

I hope to visit your factory: Tôi hy vọng được tham quan nhà máy của anh.

Here’s my business card. – Đây là danh thiếp của tôi.

Can I see the report? – Cho tôi xem bản báo cáo được không?

Sorry for keeping you waiting. – Xin lỗi vì đã để bạn phải chờ.

There’s a problem with my computer. – Máy tính của tôi có vấn đề.

Have you finished the report? – Bạn hoàn thành bản báo cáo chưa?

Sorry to keep you waiting: Xin lỗi tôi đã bắt anh/chị phải chờ.

Will you wait a moment, please?: Xin anh/chị vui lòng chờ một chút có được không?

You are welcomed to visit our company: Chào mừng anh/chị đến thăm công ty.

May I introduce myself?: Tôi có thể giới thiệu về bản thân mình được chứ?

I’ve left the file on your desk. – Tôi để tài liệu trên bàn của bạn.

She’s on maternity leave.- Cô ấy đang nghỉ đẻ.

How long have you worked here? – Bạn làm ở đây bao lâu rồi?

The reception’s on the first floor. – Quầy lễ tân ở tầng 1.

He’s in a meeting. – Anh ấy đang họp.

What time does the meeting start? – Mấy giờ cuộc họp bắt đầu?

What time does the meeting finish? – Mấy giờ cuộc họp kết thúc?

I’ll work with you in a moment. – Một lát nữa tôi sẽ làm việc với bạn.

Let’s get down to the business, shall we?: Chúng ta bắt đầu thảo luận công việc được chứ?

Can I help you?: Tôi có thể giúp gì được anh/chị?

Can we meet (up) to talk about…?: Chúng ta có thể gặp nhau để nói về…không?

He’s been promoted. – Anh ấy đã được thăng chức.

She’s resigned for a long time. – Cô ấy nghỉ việc được một thời gian dài rồi.

XEM THÊM

Những vị trí trong 1 tổ chức bằng Tiếng Anh

ĐĂNG KÝ HỌC THỬ TIẾNG ANH MIỄN PHÍ TẠI ĐÂY!

XEM THÊM CÁC KHÓA HỌC

Học thêm

ee88 nhà cái