14 Phrasal verbs with Fall – Fall out, Fall down, Fall off,….

Trong Tiếng Anh, “Fall” vừa là danh từ mang nghĩa mùa thu, vừa là động từ nghĩa là rơi, rớt. Vậy bạn có biết động từ Fall có thể đi với giới từ nào không? Nếu chưa biết để Wow English mách nhỏ bạn 14 Phrasal verbs with Fall nhé!

14 Phrasal verbs with Fall - Fall out, Fall down, Fall off,....

1. FALL OUT

Meaning 1: to become loose and drop – Bị lỏng và rơi ra ngoài

Eg: The old picture frame fell out. – Khung ảnh cũ bị rơi ra ngoài

Meaning 2: to argue with someone and stop being friendly with them – Tranh luận với ai đó và không hòa thuận nữa.
Eg: He fell out with his girlfriend many times before breaking up. – Anh ấy đã cãi nhau với bạn gái trước khi họ quyết định chia tay. 

Meaning 3: Leave one’s current location to report for duty at a new location – Rời khỏi vị trí hiện tại để báo cáo nhiệm vụ ở một địa điểm mới

2. FALL DOWN

Meaning 1: Fall to the ground, to collapse – Rơi xuống mặt đất, sụp đổ
Eg: The old house fell down after the flood. – Ngôi nhà cũ đã bị sụp đổ sau cơn lũ.

Meaning 2: Fail – Thất bại
Eg: You should learn to stand up from where you fall out. – Cậu nên học cách đứng lên từ chỗ cậu vấp ngã.

3. FALL OFF

Meaning: to decrease in quantity or quality – Giảm chất lượng, số lượng
Eg: Due to climate change, the number of polar bears has fallen off recently.

4. FALL THROUGH

Meaning: to not be completed, or not happen – Không hoàn thành, không xảy ra
Eg: The project fell through due to 3 months delays. -Dự án không hoàn hành vì bị hoãn 3 tháng

5. FALL  APART

Meaning 1: to break into pieces  – vỡ thành từng mảnh
Eg: The glass window fell apart last night. – Cửa sổ bằng kính bị vỡ vụn vào tối qua

Meaning 2: to have so many problems that it is no longer possible to exist or function – Có nhiều vấn đề đến nỗi không thể tồn tại, hoạt động.
Eg: My old laptop fell apart so I decided to buy a new one. – Laptop cũ của tôi có quá nhiều lỗi nên tôi quyết định mua cái mới

6. FALL BEHIND

Meaning: to fail to keep level with somebody/something – bị tụt lại phía sau
Eg: If you don’t work harder you will fall behind everyone. – Nếu không làm việc chăm chỉ hơn thì cậu sẽ bị bỏ lại sau lưng mọi người đó.

7. FALL INTO

Meaning 1: to be able to be divided into something – Có khả năng chia cái gì đó ra
Eg: I think our presentation could fall into 4 main parts. – Tớ nghĩ là bài thuyết trình của nhóm mình có thể chia thành 4 phần.

Meaning 2: to start doing something that you had not planned to do – bắt đầu làm việc gì mà không có dự định trước.
Eg: She said she fell into online business in a pandemic period. – Cô ấy nói rằng cô bắt đầu kinh doanh qua mạng trong thời kỳ dịch bệnh

8. FALL FOR

Meaning 1: Be fooled; to walk into a trap or respond to a scam or trick  bị lừa, bị rơi vào bẫy của ai đó.
Eg: Many people still fall for the Pyramid Scheme. – Vẫn có rất nhiều người bị lừa vì đa cấp.

Meaning 2: Fall in love with someone – Yêu ai đó
Eg: She fell for her kindness at the first glance. – Anh ấy yêu sự tử tế của cô ngay từ cái nhìn đầu tiên.

9. FALL IN

Meaning: If a roof or ceiling falls in, it drops to the ground because it is damaged – bị rơi xuống đất vì bị phá hỏng
Eg: Snow on the ceiling is too heavy that it makes  the ceiling fall in. – Tuyết quá nặng khiến cho trần nhà bị sập

10. FALL IN WITH

Meaning: to agree to something – đồng ý 
Eg: A manager fell into our project 2 days ago. – Quản lý đã chấp thuận dự án của chúng ta 2 ngày trước.

11. FALL  AWAY

Meaning: to become gradually fewer or smaller; to disappear = Trở nên dần dần ít hơn, nhỏ hơn, biến mất
Eg: The number of old model products is falling away and the number of new one has increased. – Số lượng mẫu sản phẩm cũ đang giảm dần và số lượng mẫu mới đang tăng. 

12. FALL ON

Meaning 1: Experience; to suffer; to fall upon – trải qua, chịu đựng = FALL UPON
Eg: Some traditional media fell on a hard time with the rise of online media. – Các phương tiện truyền thông truyền thống đã trải qua một khoảng thời gian khó khăn khi các phương tiện truyền thông trực tuyến phát triển mạnh mẽ.

Meaning 2: Be assigned to; to acquire a new responsibility, duty or burden – được giao co, yêu cầu trách nhiệm, nhiệm vụ, gánh nặng mới. 
Eg: The new campaign is important so everyone has to be fallen on it. – Chiến dịch mới rất quan trọng nên tất cả mọi người đều phải được giao nhiệm vụ .

Meaning 3: Occur on a particular day – xảy ra vào 1 ngày cụ thể. 
Eg: The Vietnam Independence Day will fall on Thursday this year. – Năm nay, ngày Quốc Khánh sẽ rơi vào thứ 5

13. FALL UNDER

Meaning: Belong to for purposes of categorization – Được phân vào loại nào, mục nào
Eg: Sherlock Holmes Novel falls under the Detective Novels. – Tiểu thuyết Sherlock Holmes được phân vào thể loại truyện trinh thám.

14. FALL ABOUT

Meaning: Laugh so much that one’s entire body moves somewhat uncontrollably – Cười lớn, cười rung cả người.
Eg: The comedy is super funny that everyone falls about it. – Vở kịch siêu buồn cười đến mức tất cả mọi người cười nghiêng ngả.

Như vậy, 14 Phrasal verbs with FallWow English hôm nay gửi đến các bạn, chúng ta không chỉ biết rằng động từ Fall chỉ có nghĩa là rơi, rớt mà khi đi cùng với các động từ thì Fall nghĩa của Fall thay đổi rất đa dạng phả không nào?

Xem thêm
>>> Phrasal verbs with Cut
>>> Phrasal verbs with Crack
>>> Phrasal verbs with Check

Hãy để Wow English là nơi học tiếng anh giao tiếp cuối cùng của bạn, với bảo hiểm chuẩn đầu ra bằng hợp đồng kèm thẻ bảo hành kiến thức trọn đời!

phuong-phap-hoc-tieng-anh-giao-tiep

[pricing_item title=”GIAO TIẾP TỰ TIN” currency=”HỌC PHÍ” price=”13.600.000″ period=”VNĐ” subtitle=”” link_title=”ĐĂNG KÍ HỌC MIỄN PHÍ VỚI 0đ ” link=”https://docs.google.com/forms/d/e/1FAIpQLSfYsyl96pi5QIrUUf0gpOQRWVe05SVa4_JrzSGvPlMxqXqcKA/viewform” featured=”0″ animate=””]

  • Lịch học: Từ 4 đến 6 tháng – 2h/Buổi- 2-3 Buổi/1 tuần
  • Giảng viên Việt Nam + Giảng viên nước ngoài + Trợ giảng + Care Class kèm 1-1

[/pricing_item]

 

Cuộc đời có rất nhiều thứ cần phải làm, nên học tiếng Anh là phải thật nhanh để còn làm việc khác, hiện nay Tiếng Anh là cái BẮT BUỘC PHẢI GIỎI bằng mọi giá

Và "hành trình ngàn dặm luôn bắt đầu từ 1 bước đầu tiên" nhanh tay đăng kí học ngay hôm nay để có thể nói tiếng Anh thành thạo chỉ sau 4-6 tháng nữa

HÃY ĐỂ LẠI THÔNG TIN, WOW ENGLISH SẼ TƯ VẤN MIỄN PHÍ

Học thêm

trang cá độ bóng đá uy tín, đăng ký w88, trang chủ w88, nhà cái uy tín nhất, w88 chuẩn nhất, đăng ký 8xbet, link vào fb88, đăng nhập 8xbet, đăng ký fun88, lô đề trên mạng, đánh đề trên mạng, trang cá cược bóng đá uy tín, nhà cái ok vip, link vào w88, m88
ee88 nhà cái