Học từ vựng theo chủ đề là cách học hiệu quả và dễ nhớ. Trong bài viết này, bạn sẽ làm quen với nhóm từ vựng Tiếng Anh về niềm vui, được sử dụng thường xuyên trong các cuộc nói chuyện hàng ngày.
Các ký hiệu: v – verb (động từ)
adj – adjective (tính từ)
Beam (v) /bi:m/ : to have a big happy smile on your face (cười tươi).
Ex: The barman beamed a warm smile at her.
Blissful (adj) /´blisful/ : extremely happy; showing happiness (vô cùng hạnh phúc, vui sướng).
Ex: We spent three blissful weeks away from work.
- Từ vựng Tiếng Anh về niềm vui.
Blithe (adj) /blaiθ/ : happy; not anxious (vô tư, không âu lo).
Ex: a blithe and carefree girl.
Cheerful (adj) /´tʃiəful/ : happy, and showing it by the way that you behave (vui mừng, phấn khởi, thể hiện cảm giác hạnh phúc của mình trong hành động).
Ex: You’re in a cheerful mood.
Content (adj) /kən’tent/: happy and satisfied with what you have (hài lòng, thỏa mãn).
Ex: Not content with stealing my boyfriend, she has turned all my friends against me.
Delighted (adj) /di’laitid/ : very pleased (vui mừng, hài lòng).
Ex: I was delighted that you could stay.
- Từ vựng Tiếng Anh về niềm vui.
Exhilarated (adj) /ig’ziləreit/: feel very happy and excited (hồ hởi).
Ex: I felt exhilarated after a morning of skiing.
Exultant (adj) /ig´zʌltənt/ : feeling or showing great pride or happiness especially because of something exciting that has happened (hoan hỉ, hớn hở, đắc chí, hả hê).
Ex: The fans were exultant at their team’s victory.
Joyful (adj) /´dʒɔiful/ : very happy; causing people to be happy (hân hoan, đáng mừng).
Ex: It was a joyful reunion of all the family.
Jubilant (adj) /´dʒu:bilənt/ : feeling or showing great happiness because of a success (mừng rỡ, tưng bừng hớn hở).
Ex: The fans were in jubilant mood after the victory.
- Từ vựng Tiếng Anh về niềm vui.
Merry (adj) /´meri/ : happy and cheerful (vui vẻ, dễ chịu, phấn khởi).
Ex: Merry Christmas used at Christmas to say that you hope that somebody has an enjoyable holiday.
Overjoyed (adj) /,ouvə’dʤɔid/ : extremely happy or pleased (vô cùng hạnh phúc hoặc hài lòng).
Ex: He was overjoyed at my success.
Radiant (adj) /´reidiənt/ : showing great happiness, love or health (rạng rỡ, hớn hở).
Ex: The bride looked radiant.
Chúc các bạn học tốt!
Nguồn: sưu tầm.
Bài viết cùng chuyên mục:
Học thêm
25 App tự học tiếng anh giao tiếp tại nhà hiệu quả
Đăng ký tư vấn cải thiện tiếng anh nhận quà miễn phíTest và học thử [...]
Th4
3 LỘ TRÌNH HỌC TIẾNG ANH CHO NGƯỜI MẤT GỐC CÙNG WOW ENGLISH
Đăng ký tư vấn cải thiện tiếng anh nhận quà miễn phíTest và học thử [...]
Th2
4 PHƯƠNG PHÁP HỌC TIẾNG ANH GIAO TIẾP CƠ BẢN TỐT NHẤT
Đăng ký tư vấn cải thiện tiếng anh nhận quà miễn phíTest và học thử [...]
Th12
ĐI TÌM LỘ TRÌNH HỌC TIẾNG ANH TẠI NHÀ TỐT NHẤT 2022
Đăng ký tư vấn cải thiện tiếng anh nhận quà miễn phíTest và học thử [...]
Th11
KHÁM PHÁ 14 TRANG WEB HỌC TIẾNG ANH ONLINE MIỄN PHÍ TỐT NHẤT
Đăng ký tư vấn cải thiện tiếng anh nhận quà miễn phíTest và học thử [...]
Th10
KHÁM PHÁ NHỮNG CÁCH HỌC TỪ MỚI TIẾNG ANH HIỆU QUẢ NHẤT
Đăng ký tư vấn cải thiện tiếng anh nhận quà miễn phíTest và học thử [...]
Th10
Lợi ích giao tiếp tiếng Anh với người nước ngoài bạn đã biết?
Đăng ký tư vấn cải thiện tiếng anh nhận quà miễn phíTest và học thử [...]
Th8
Làm chủ 101+ từ vựng tiếng Anh về thời tiết thú vị nhất 2022
Đăng ký tư vấn cải thiện tiếng anh nhận quà miễn phíTest và học thử [...]
Th8