Thì quá khứ hoàn thành tiếp diễn khiến bạn cảm thấy khó khăn trong việc làm các bài tập ngữ pháp tiếng Anh? Để giúp các bạn nắm vững kiến thức của cấu trúc ngữ pháp này cũng như làm tốt các bài thi quan trọng, Wow English đã tổng hợp những kiến thức cơ bản về khái niệm, công thức, cách sử dụng và những dấu hiệu nhận biết… Hy vọng bài viết này sẽ giúp ích cho các bạn trong học tập và trong các kỳ thi tiếng Anh quan trọng nhé!
Khái niệm thì quá khứ hoàn thành tiếp diễn
Thì quá khứ hoàn thành tiếp diễn được dùng để diễn tả quá trình xảy ra một hành động bắt đầu trước một hành động khác trong quá khứ.
Công thức thì quá khứ hoàn thành tiếp diễn
Câu khẳng định
S + had been + V-ing
Câu phủ định
S + hadn’t + been + V-ing
Câu nghi vấn
Q: Had + S + been + V-ing ?
A: Yes, S + had.
No, S + hadn’t.
Cách sử dụng
Được sử dụng để diễn đạt hành động đang xảy ra trước một hành động ở trong quá khứ (ở đây nhấn mạnh tính tiếp diễn).
- Ví dụ: I had been thinking about that before the teacher mentioned it.
(Tôi vẫn đang nghĩ về điều đó trước khi cô giáo đề cập tới)
Được dùng để diễn đạt hành động là nguyên nhân của một điều gì đó ở trong quá khứ.
- Ví dụ: Lisa gained weight because she had been overeating.
(Lisa tăng cân vì cô ấy ăn quá nhiều)
Dấu hiệu nhận biết thì quá khứ hoàn thành tiếp diễn
Để nhận biết thì quá khứ hoàn thành tiếp diễn, ta cần chú ý những từ ngữ sau:
- Until then
- By the time
- Prior to that time
- Before
- After
Các dạng bài tập và đáp án chi tiết
Bài tập
Bài 1: Chia động từ
1. I was very exhausted when I arrived home. (I/study/hard all day)
→ I’d been studying hard all day.
2. The four boys came into the house. They had a basetball and they were both very tired. (they/play/baseball) →……………………………………………………………………………………………………………..
3. We were disappointed when we had to cancel ours holiday. (We/look/forward to it) →……………………………………………………………………………………………………………
4. Jeny woke up in the middle of the night. She was frightened and didn’t know where she was. (she/dream) →………………………………………………………………………………………………………………
5. When I got home, Jack was sitting in front of the TV. He had just turned it off. (he/watch/a film) →………………………………………………………………………………………………………….
Bài 2: Chia động từ và hoàn thành những câu dưới đây
1. When I arrived, my sister (wait) ………… for me. She was very angry with me.
2. They (run) ………… along the street for about 40 minutes when a car suddenly stopped right in front of them.
3. Yesterday, my father said he (stop) ………… smoking for 3 months.
4. I (have) ………… dinner by the time the others came into the restaurant.
5. It (rain) ………… for 3 days before the storm came yesterday.
Bài 3: Chọn đáp án đúng nhất
1 It was very rowdy next door. Our neighbours ………….(have) a party.
A, have | B, had | C, were having | D, had been having |
2 Jenny and I went for a walk. I had difficulty keeping up with her because she ……..(walk) so fast
A, was walking | B, had walked | C, Have been walking | D, walked |
3 James was sitting on the ground. He was out of breath. He……………….. (run)
A, runs | B, run | C, had been running | D, had run |
4 Jim was on his hands and knees on the floor. He ……………(look) for his contact lens.
A, looked | B, was looking | C, had been looked | D, had been looking |
5 When I arrived, John ……………. (wait) for me. He was annoyed with me because I was late and he …………………(wait) for a long time.
A, waited – waited | B, was waiting – had been waiting | C, was waiting – was waiting | D, waited – had been waiting |
Đáp án
Bài 1
1. They’d been playing baseball
2. We’d been looking forward to it
3. She’d been dreaming
4. He’d been watching a film
Bài 2
1. Had been waiting
2. Had been running
3. Had been stopping
4. Had been having
5. Had been raining
Bài 3
1. C
2. A
3. C
4. B
5. B
Trên đây là toàn bộ kiến thức về thì quá khứ hoàn thành tiếp diễn mà đội ngũ giáo viên của WowEnglish tổng hợp. Hy vọng các em có thể sử dụng thành thạo cấu trúc ngữ pháp vô cùng phổ biến này. Nếu còn bất cứ khó khăn gì khi ôn tập hãy liên hệ ngay 0982.900.085 để được hỗ trợ.
Học thêm
80 câu châm ngôn tiếng Anh ý nghĩa nhất về cuộc sống mà bạn nên biết
Đăng ký tư vấn cải thiện tiếng anh nhận quà miễn phíTest và học thử [...]
Th9
50 từ vựng hình khối trong tiếng Anh hữu ích cho bạn đọc
Đăng ký tư vấn cải thiện tiếng anh nhận quà miễn phíTest và học thử [...]
Th9
70 từ vựng và mẫu câu tiếng Anh ngành Nail cho bạn đọc
Đăng ký tư vấn cải thiện tiếng anh nhận quà miễn phíTest và học thử [...]
Th9
Những câu xin lỗi bằng tiếng Anh hay nhất cho bạn đọc
Đăng ký tư vấn cải thiện tiếng anh nhận quà miễn phíTest và học thử [...]
Th9
30 từ vựng tiếng Anh giao tiếp tại trạm xăng thường gặp
Đăng ký tư vấn cải thiện tiếng anh nhận quà miễn phíTest và học thử [...]
Th9
Tiếng Anh nha khoa và 60 thuật ngữ chuyên ngành bạn cần biết
Đăng ký tư vấn cải thiện tiếng anh nhận quà miễn phíTest và học thử [...]
Th9
Những danh từ được sử dụng nhiều nhất trong tiếng Anh
Đăng ký tư vấn cải thiện tiếng anh nhận quà miễn phíTest và học thử [...]
Th9
7 cấu trúc When While trong tiếng Anh cách sử dụng và phân biệt
Đăng ký tư vấn cải thiện tiếng anh nhận quà miễn phíTest và học thử [...]
Th9