Cùng bạn làm chủ cấu trúc thì quá khứ đơn chỉ trong 5 phút kèm bài tập và đáp án

“Thì Quá Khứ Đơn” (Past Simple) là một thì cơ bản trong tiếng Anh dùng để diễn tả các sự kiện, hành động đã hoàn thành và kết thúc trong quá khứ. Thì này thường sử dụng các động từ ở dạng quá khứ đơn (V2) hoặc các động từ bất quy tắc có dạng quá khứ đơn riêng. Trong bài viết dưới đây, Wow sẽ tổng hợp cấu trúc, cách dùng và dấu hiệu nhận biết để bạn làm chủ cấu trúc thì quá khứ đơn chỉ trong 5 phút kèm bài tập.

1. Khái niệm về thì quá khứ đơn

Thì Quá Khứ Đơn (Past Simple) trong tiếng Anh là một thì được sử dụng để diễn tả các sự kiện, hành động hoặc tình trạng đã hoàn thành và kết thúc trong quá khứ. Thường dùng các động từ ở dạng quá khứ đơn (V2) hoặc các dạng quá khứ đơn riêng của các động từ bất quy tắc. Thì này thường không liên quan đến thời điểm hiện tại.

2. Cấu trúc của thì quá khứ đơn

Dưới đây là cấu trúc của thì Quá Khứ Đơn:

  • Thể khẳng định: S + V2 (past tense form)

Eg: She studied for her exam yesterday.

(Cô ấy học cho kỳ thi của cô ấy ngày hôm qua.)

  • Thể phủ định: S + did not (didn’t) + base form of verb

Eg: They didn’t go to the party last night.

(Họ không đi dự bữa tiệc tối qua.)

Thì quá khứ đơn

  • Thể nghi vấn: Did + S + base form of verb?

Eg: Did you watch that movie last week?

(Bạn đã xem bộ phim đó tuần trước chưa?)

3. Các cách dùng của thì quá khứ

Dưới đây là một số cách sử dụng phổ biến của thì quá khứ đơn

  • Diễn đạt hành động xảy ra tại một thời điểm cụ thể trong quá khứ:

Eg: I visited London last summer. (Tôi đã thăm Luân Đôn mùa hè năm ngoái.)

  • Diễn đạt một chuỗi các sự kiện xảy ra liên tiếp trong quá khứ:

Eg: She woke up, got dressed, and had breakfast. (Cô ấy thức dậy, mặc quần áo và ăn sáng.)

  • Diễn đạt một thói quen hoặc tình trạng thường xuyên trong quá khứ:

Eg: He always played soccer when he was a child. (Anh ta luôn chơi bóng đá khi còn nhỏ.)

  • Diễn đạt một sự kiện duy nhất xảy ra trong quá khứ:

Eg: The Titanic sank in 1912. (Chuyến tàu Titanic chìm vào năm 1912.)

  • Diễn đạt ý nghĩa của “một khoảnh khắc cụ thể” trong quá khứ:

Eg: She smiled at me yesterday. (Cô ấy cười với tôi ngày hôm qua.)

  • Diễn đạt thời gian cụ thể trong quá khứ:

Eg: I saw him two hours ago. (Tôi đã gặp anh ấy hai giờ trước.)

4. Dấu hiện nhận biết thì quá khứ đơn

Dấu hiệu nhận biết “Thì Quá Khứ Đơn” (Past Simple) trong một câu tiếng Anh thường là việc sử dụng các động từ ở dạng quá khứ đơn (V2) hoặc dạng quá khứ đơn riêng của các động từ bất quy tắc.

  • Dạng quá khứ đơn của động từ thông thường (V2): Động từ thông thường sẽ được biến đổi thành dạng quá khứ đơn bằng cách thêm “-ed” vào cuối động từ.

Example: walked, talked, played

  • Dạng quá khứ đơn của động từ bất quy tắc: Các động từ bất quy tắc có dạng quá khứ đơn riêng, không tuân theo quy tắc thêm “-ed” như động từ thông thường.

Example: went, ate, saw

  • Dấu hiệu từ chỉ thời gian trong quá khứ: Các dấu hiệu từ thời gian như “yesterday,” “last week,” “in 1990,” thường đi kèm với thì quá khứ đơn.

Example: I visited the museum last week.

  • Không sử dụng “to be” trong quá khứ: Trong thì quá khứ đơn, “to be” (was/were) cũng được sử dụng dưới dạng quá khứ đơn.

Example: He was tired yesterday.

  • Không sử dụng “did” trong câu nghi vấn và phủ định: Thay vì “did” ở thể phủ định và nghi vấn, ta sử dụng động từ gốc (base form) của động từ.

Example (phủ định): They didn’t go to the party.

Example (nghi vấn): Did you watch the movie?

  • Câu chia ở thể khẳng định đơn giản: Một số câu ngắn, có thể sẽ không có dấu hiệu thời gian hoặc ngữ cảnh đặc biệt, cũng có thể sử dụng thì quá khứ đơn để diễn tả hành động đã xảy ra trong quá khứ.

Example: She called me.

Thì quá khứ đơn

5. Các dạng bài tập liên quan đến thì quá khứ đơn

Bài tập 1: Chia dạng đúng của thì quá khứ đơn:

  1. She (study) for her exam yesterday.
  2. They (not go) to the party last night.
  3. Did you (watch) that movie last week?
  4. We (visit) the museum when we were in Paris.
  5. He (be) very tired after the long journey.
  6. She (have) a wonderful time at the concert.
  7. They (eat) dinner at a nice restaurant on their anniversary.
  8. Did he (meet) you at the airport?

Đáp án:

  1. studied
  2. didn’t go
  3. watch
  4. visited
  5. was
  6. had
  7. ate
  8. meet

Bài tập 2: Khoanh vào đáp án đúng:

  1. She ___________ (read) a novel yesterday evening.
  2. a) read
  3. b) reads
  4. c) is reading
  5. d) has read
  6. They ___________ (not go) to the beach last weekend.
  7. a) didn’t went
  8. b) not go
  9. c) didn’t go
  10. d) not went
  11. He ___________ (visit) his grandparents last summer.
  12. a) visit
  13. b) visits
  14. c) visited
  15. d) is visiting
  16. ___________ she ___________ (enjoy) the movie last night?
  17. a) Did / enjoy
  18. b) Does / enjoy
  19. c) Did / enjoyed
  20. d) Do / enjoy
  21. We ___________ (have) a great time at the party yesterday.
  22. a) has
  23. b) have
  24. c) had
  25. d) having
  26. She ___________ (not like) the food at the restaurant.
  27. a) didn’t like
  28. b) doesn’t liked
  29. c) not like
  30. d) not liked
  31. ___________ you ___________ (see) that famous painting in the museum?
  32. a) Did / see
  33. b) Do / see
  34. c) Did / saw
  35. d) Have / saw
  36. They ___________ (play) soccer in the park last Saturday.
  37. a) play
  38. b) played
  39. c) plays
  40. d) playing

Đáp án:

  1. a) read
  2. c) didn’t go
  3. c) visited
  4. a) Did / enjoy
  5. c) had
  6. a) didn’t like
  7. a) Did / see
  8. b) played

Bài tập 3: Dùng những từ có sẵn để viết thành câu có nghĩa

  1. She/ go swimming/ yesterday.

=> ________________________________

  1. He/ wash/ the dishes.

=> ________________________________

  1. His mother/ go shopping/ with/ friends/ in/ park.

=> ________________________________

  1. I/ cook/ chicken noodles/ lunch.

=> ________________________________

  1. She/ I/ study/ hard/ last month.

=> ________________________________

  1. my dad/ play/ golf/ yesterday.

=> ________________________________

  1. last night/ I/listen/ music/ for 2 hours.

=> ________________________________

Đáp án: 

  1. She went swimming yesterday.
  2. He washes the dishes.
  3. His mother went shopping with her friends in the park.
  4. I cooked chicken noodles for lunch.
  5. She and I studied hard last month.
  6. My dad played golf yesterday.
  7. Last night, I listened to music for 2 hours.

Từ vựng tiếng Anh chủ đề thời tiết

Đại từ quan hệ cách dùng và bài tập

Tóm lại, “Thì Quá Khứ Đơn” (Past Simple) trong tiếng Anh chính là công cụ giúp chúng ta kể về các sự kiện, hành động đã xảy ra và kết thúc trong quá khứ. Bằng cách sử dụng các dạng động từ quá khứ đơn (V2) hoặc các dạng riêng của động từ bất quy tắc hy vọng bạn có thể làm chủ cấu trúc thì quá khứ đơn chỉ trong 5 phút kèm bài tập.

Học thêm