Phrasal verbs with Jump có thể là một kho từ mới giúp các bạn rất nhiều trong việc ôn luyện các chứng chỉ Tiếng Anh quốc tế như Ielts, Toeic hay Toefl. Bởi, trong các bài thi đánh giá năng lực Tiếng Anh như này luôn đòi hỏi các bạn cần phải có một vốn từ vựng rộng nếu như vốn kiến thức còn hạn chế và việc đoán nghĩa của từ cũng trở nên thật sự khó – vì nó yêu cầu bạn cần phải đọc hiểu được nhiều vấn đề ở đa dạng các chủ đề khác nhau. Hơn nữa, việc sử dụng linh hoạt các từ có thể thay thế cho nhau giúp cho người đối diện hay chính các giám khảo nhất định sẽ đánh giá rất cao ở khả năng sử dụng và kho từ vựng phong phú của bạn. Vì vậy, còn chần chừ gì nữa mà không tham khảo ngay bài viết dưới đây của Wow English để “enhance more lexical resources” ngay nào!
Phrasal verbs with Jump – Jump around, Jump down, Jump at
Jump around
Dịch nghĩa: nhảy lên (vì vui sướng).
Ví dụ:
- He was jumping around with excitement since he got a chance to his dreamed university. (Anh ấy nhảy lên vui sướng vì anh ấy đã đỗ vào trường mà mình hằng mong ước).
- They jumped around when the MC call their name the winner. (Họ nhảy lên vì vui sướng khi người dẫn chương trình đọc tên họ là người chiến thắng).
Jump down
Dịch nghĩa: nhảy từ một vị trí trên cao xuống (vị trí thấp hơn).
Ví dụ:
- His leg was broken because he jumped down from the very high stage to the ground. (Anh ấy bị gãy chân vì nhảy từ trên sân khấu rất cao xuống đất).
- The girl jumped down from the 2nd floor and fell down. It’s so fast. (Cô bé nhảy từ trên tầng 2 xuống và ngã. Sự việc diễn ra rất nhanh).
Jum at
Dịch nghĩa: chấp nhận, đồng ý một việc gì đó một cách nhiệt tình.
Ví dụ:
- She jumped at the position as soon as it was offered. (Cô ấy đồng ý đảm nhiệm vị trí đó ngay khi được đề xuất).
- John jumped at doing house chores. (John đồng ý làm việc nhà một cách vui vẻ và nhiệt tình).
Phrasal verbs with Jump – Jump in, Jump off, Jump up
Jump in
Dịch nghĩa: Vào một cách rất nhanh chóng, và thường là vào xe.
Ví dụ:
- I jump in the bus otherwise the driver would leave me. (Tôi vào xe buýt rất nhanh chóng nếu không bác tài xế sẽ bỏ tôi lại mất).
- She jumped in the car and sped off to the show. (Cô ấy nhanh chóng vào xe và đến buổi trình diễn).
Jump off
Dịch nghĩa: Nhảy một phát từ trên cao xuống.
Ví dụ:
- The cat jumped off the table and broke the vessel. (Con mèo nhảy từ trên bàn xuống và làm vỡ cái bình hoa).
- The policemen jumped off the roof when chasing the thief. (Chú cảnh sát nhảy từ trên mái nhà xuống trong lúc rượt đuổi tên trộm).
Jump up
Dịch nghĩa: nhảy một phát lên một vị trí cao hơn.
Ví dụ:
- I jumped up to the table. (Tôi nhảy một phát lên bàn).
- The cat jumped up to the table and eat fish on the sly. (Con mèo nhảy một phát lên bàn và ăn vụng cá).
Phrasal verbs with Jump – Jump out, Jump on
Jump out
Dịch nghĩa: Trở nên khác biệt một cách dễ thấy hoặc đặc biệt để thu hút sự chú ý của người khác.
Ví dụ:
- She jumps out with a red hair. (Cô ấy nổi bật với bộ tóc màu đỏ).
- John’s picture jumps out as the best overall compared to others. (Về tổng thể thì tranh của John đặc biệt hơn hẳn so với những người khác).
Jump on
Dịch nghĩa: lên xe
Ví dụ:
- A note for those who are travel by bus is that jump on as quickly as possible otherwise you will be leaved back. (Một lưu ý cho những bạn đi xe buýt là hãy lên xe nhanh nhất có thể nếu bạn không muốn bị bỏ lại).
- Jump on quickly! (Lên xe nhanh lên!)
Trên đây là toàn bộ kiến thức về Phrasal verbs with Jump – Cụm động từ với Jump do đội ngũ giảng viên của Wow English tâm huyết biên soạn. Wow English mong rằng, bài viết trên đã giúp các bạn ôn tập lại kiến thức cũng như học thêm nhiều từ mới để vận dụng một cách linh hoạt vào trong các bài nói, viết Tiếng Anh nhé! Chúc các bạn học tập vui vẻ!
>>>Xem thêm: Phrasal verbs with LIVE – Live on, Live up, Live off, Live out, Live through
Hãy để Wow English là nơi học tiếng anh giao tiếp cuối cùng của bạn, với bảo hiểm chuẩn đầu ra bằng hợp đồng kèm thẻ bảo hành kiến thức trọn đời!
[pricing_item title=”GIAO TIẾP TỰ TIN” currency=”HỌC PHÍ” price=”13.600.000″ period=”VNĐ” subtitle=”” link_title=”ĐĂNG KÍ HỌC MIỄN PHÍ VỚI 0đ ” link=”https://docs.google.com/forms/d/e/1FAIpQLSfYsyl96pi5QIrUUf0gpOQRWVe05SVa4_JrzSGvPlMxqXqcKA/viewform” featured=”0″ animate=””]
- Lịch học: Từ 4 đến 6 tháng – 2h/Buổi- 2-3 Buổi/1 tuần
- Giảng viên Việt Nam + Giảng viên nước ngoài + Trợ giảng + Care Class kèm 1-1
[/pricing_item]
Cuộc đời có rất nhiều thứ cần phải làm, nên học tiếng Anh là phải thật nhanh để còn làm việc khác, hiện nay Tiếng Anh là cái BẮT BUỘC PHẢI GIỎI bằng mọi giá
Và "hành trình ngàn dặm luôn bắt đầu từ 1 bước đầu tiên" nhanh tay đăng kí học ngay hôm nay để có thể nói tiếng Anh thành thạo chỉ sau 4-6 tháng nữa
HÃY ĐỂ LẠI THÔNG TIN, WOW ENGLISH SẼ TƯ VẤN MIỄN PHÍ