Quá khứ đơn và Quá khứ tiếp diễn (The Past Simple and The Past Continuous) là 2 trong 12 thì Tiếng Anh cơ bản cần nắm vững. Mặc dù thuộc những dạng kiến thức quan trọng và được giảng dạy rất nhiều lần cũng như được sử dụng và xuất hiện rất nhiều trong các bài tập về ngữ pháp, tuy nhiên rất nhiều bạn học Tiếng Anh còn rất hay nhầm lẫn về cách sử dụng giữa 2 thì này, đặc biệt là ở trường hợp sử dụng đặc biệt với When hay While.
Hiểu được điều đó, ở bài viết dưới đây, Wow English đã tổng hợp lại toàn bộ các kiến thức cơ bản nhất và cần nhớ nhất về 2 thì Tiếng Anh này một cách song song để các bạn dễ dàng thấy được sự khác biệt giữa chúng. Hãy cùng chúng mình tìm hiểu ngay nhé!
Quá khứ đơn và Quá khứ tiếp diễn – Phân biệt về Công thức
THÌ QUÁ KHỨ ĐƠN | THÌ QUÁ KHỨ TIẾP DIỄN |
---|---|
1. To be:
2. Verbs: |
1. Công thức chung S + Was/Were + V_ing Ví dụ: – I was doing my homework when my mom came home from work. (Khi mẹ tôi đi làm về thì lúc đó tôi đang làm bài tập về nhà). – She was eating dinner at this time last night. (Tối hôm qua, lúc đó cô ấy đang ăn tối). |
Quá khứ đơn và Quá khứ tiếp diễn – Phân biệt về Cách dùng
THÌ QUÁ KHỨ ĐƠN |
THÌ QUÁ KHỨ TIẾP DIỄN |
|
---|---|---|
Cách dùng 1 |
►Diễn đạt một hành động xảy ra và chấm dứt hoàn toàn trong quá khứ Ví dụ: – My mom borned me in November 2001. (Mẹ tôi sinh ra tôi vào tháng 11 năm 2001). – I read that book before. (Tôi đã từng đọc cuốn sách này rồi). |
►Diễn đạt một hành động đang xảy ra tại một thời điểm trong quá khứ |
Cách dùng 2 |
►Diễn đạt các hành động xảy ra liên tiếp trong quá khứ |
►Diễn đạt hai hành động xảy ra song song nhau trong quá khứ Ví dụ: – While my dad was reading news, my mum was cooking dinner. (Trong khi bố tôi đang đọc báo thì mẹ tôi đang nấu bữa tối). |
Cách dùng 3 |
►Được sử dụng trong một số công thức sau: Ví dụ: – I used to ride bicycle to school (thói quen trong quá khứ) – I was eating dinner when she came. |
►Được sử dụng trong cấu trúc của While diễn tả một hành động đang xảy ra thì hành động khác chen ngang Ví dụ: – I met her while I was walking in the park. (Tôi gặp cô ấy trong lúc đang đi dạo ở công viên). – My mother called me while I was watching films. (Mẹ tôi gọi tôi trong lúc tôi đang xem phim). |
Cách dùng 4 |
►Được sử dụng trong câu điều kiện loại 2 Ví dụ: – If I were you, I would take another. (Nếu tôi là cậu, tôi sẽ lấy cái khác). |
Quá khứ đơn và Quá khứ tiếp diễn – Phân biệt về Dấu hiệu nhận biết
THÌ QUÁ KHỨ ĐƠN | THÌ QUÁ KHỨ TIẾP DIỄN |
---|---|
|
Trong câu có các trạng từ chỉ thời gian trong quá khứ kèm theo thời điểm xác định.
Trong câu có “when” khi diễn tả một hành động đang xảy ra và một hành động khác xen vào. |
Bài tập Phân biệt thì Quá khứ đơn và thì Quá khứ tiếp diễn
Bài tập trắc nghiệm và chia động từ
Bài 1: Chọn đáp đúng
1. We studied English last night.
A. studied
B. was studying
C. were studying
2. She met his old friend near his house yesterday.
A. meeted
B. met
C. is meeting
3. I _________ English at 10 pm last night.
A. was studying
B. were studying
C. am study
4. If I _______ a million USD, I would buy that car.
A. have
B. have had
C. had
5. He _________ that film before Marie ______ her work.
A. is not watching/ finished
B. doesn’t watching/finished
C. was not watching/finished
6. I _______ play volleyball with my friends when I was young.
A. used to
B. used to be
C. use to
7. After coming back home, I _______clothes, then I _______ to bed early.
A. hanged/go
B. hanged/went
C. change/went
8. My dad __________ about my room when he got there.
A. was always complaining
B. were always complaining
C. always complains
9. We _______ Minh when we ________ shopping yesterday.
A. met/was going
B. met/were going
C. meet/were going
10. What _______ he _________ about?
A. was/talking
B. did/was talking
C. did/talk
Bài 2: Chia động từ đúng trong ngoặc sau:
- She _______ (come) home, _______ (switch) on the computer and ________ (check) her e-mails.
- We _________ (have) final test at this time three weeks ago.
- The light _________ (go out) when I ________ (change) my clothes.
- When I _______ (be) a little girl, I always _______ (read) comic.
- I ________ (learn) at high school from 2014 to 2017.
- He ___________ (make) mistakes even in easy assignments.
- When my sister _____ (get) there, he _________ (wait) for her.
- Susie ________ (cross) the road when she ________ (see) Jullie.
- My children __________ (come) home late last night.
- I __________ (go) to the stadium yesterday to see watch the football match.
Đáp án chi tiết
Bài 1:
- A
- B
- A
- C
- C
- A
- B
- A
- B
- A
Bài 2:
- Came/switched/checked
- Was having
- went out/ was washing
- was/read
- learned
- was always making
- got/ was waiting
- was crossing/saw
- came
- went
Vừa rồi, các bạn đã cùng Wow English tổng hợp lại song song tất cả các kiến thức về Công thức, Cách dùng, Dấu hiệu nhận biết và làm bài tập phân biệt thì Quá khứ đơn và Quá khứ tiếp diễn. Wow English mong rằng, bài viết do đội ngũ giảng viên của trung tâm tâm huyết biên soạn lại đã giúp các bạn khắc phục được những nhầm lẫn về cách dùng nói riêng và về 2 thì này nó chung, từ đó có thể tự tin khi sử dụng cũng như khi làm bài tập nhé. Chúc các bạn học tập vui vẻ!
>>>Tham khảo thêm: Thì Hiện tại đơn và Hiện tại tiếp diễn – Phân biệt về Công thức, Cách dùng và Dấu hiệu nhận biết
Hãy để Wow English là nơi học tiếng anh giao tiếp cuối cùng của bạn, với bảo hiểm chuẩn đầu ra bằng hợp đồng kèm thẻ bảo hành kiến thức trọn đời!
[pricing_item title=”GIAO TIẾP TỰ TIN” currency=”HỌC PHÍ” price=”13.600.000″ period=”VNĐ” subtitle=”” link_title=”ĐĂNG KÍ HỌC MIỄN PHÍ VỚI 0đ ” link=”https://docs.google.com/forms/d/e/1FAIpQLSfYsyl96pi5QIrUUf0gpOQRWVe05SVa4_JrzSGvPlMxqXqcKA/viewform” featured=”0″ animate=””]
- Lịch học: Từ 4 đến 6 tháng – 2h/Buổi- 2-3 Buổi/1 tuần
- Giảng viên Việt Nam + Giảng viên nước ngoài + Trợ giảng + Care Class kèm 1-1
[/pricing_item]
Cuộc đời có rất nhiều thứ cần phải làm, nên học tiếng Anh là phải thật nhanh để còn làm việc khác, hiện nay Tiếng Anh là cái BẮT BUỘC PHẢI GIỎI bằng mọi giá
Và "hành trình ngàn dặm luôn bắt đầu từ 1 bước đầu tiên" nhanh tay đăng kí học ngay hôm nay để có thể nói tiếng Anh thành thạo chỉ sau 4-6 tháng nữa
HÃY ĐỂ LẠI THÔNG TIN, WOW ENGLISH SẼ TƯ VẤN MIỄN PHÍ
Học thêm
80 câu châm ngôn tiếng Anh ý nghĩa nhất về cuộc sống mà bạn nên biết
Đăng ký tư vấn cải thiện tiếng anh nhận quà miễn phíTest và học thử [...]
Th9
50 từ vựng hình khối trong tiếng Anh hữu ích cho bạn đọc
Đăng ký tư vấn cải thiện tiếng anh nhận quà miễn phíTest và học thử [...]
Th9
70 từ vựng và mẫu câu tiếng Anh ngành Nail cho bạn đọc
Đăng ký tư vấn cải thiện tiếng anh nhận quà miễn phíTest và học thử [...]
Th9
Những câu xin lỗi bằng tiếng Anh hay nhất cho bạn đọc
Đăng ký tư vấn cải thiện tiếng anh nhận quà miễn phíTest và học thử [...]
Th9
30 từ vựng tiếng Anh giao tiếp tại trạm xăng thường gặp
Đăng ký tư vấn cải thiện tiếng anh nhận quà miễn phíTest và học thử [...]
Th9
Tiếng Anh nha khoa và 60 thuật ngữ chuyên ngành bạn cần biết
Đăng ký tư vấn cải thiện tiếng anh nhận quà miễn phíTest và học thử [...]
Th9
Những danh từ được sử dụng nhiều nhất trong tiếng Anh
Đăng ký tư vấn cải thiện tiếng anh nhận quà miễn phíTest và học thử [...]
Th9
7 cấu trúc When While trong tiếng Anh cách sử dụng và phân biệt
Đăng ký tư vấn cải thiện tiếng anh nhận quà miễn phíTest và học thử [...]
Th9