Giới từ trong tiếng Anh là một trong những ngữ pháp rất phổ biến trong tiếng Anh và cũng không thể thiếu trong các bài thi. Mặc dù đây là dạng kiến thức khá cơ bản nhưng lại gây ra khó khăn cho nhiều bạn học, nó thường gây nhầm lẫn dẫn đến việc mất điểm đáng tiếc. Hãy cùng Wow English đi tìm hiểu kỹ hơn trong bài viết dưới đây nhé!
Định nghĩa giới từ trong tiếng Anh
Giới từ là một từ hoặc một nhóm từ dùng để chỉ mối quan hệ giữa những cụm từ đứng sau nó với các thành phần khác trong câu. Nó thường đứng trước danh từ, cụm danh từ hoặc danh động từ.
Ví dụ: I am from Dubai. (Tôi đến từ Dubai)
Ở ví dụ trên, “Dubai” là tân ngữ của giới từ “from”.
Chú ý: Chúng ta phải biết phân biệt trạng từ và giới từ, bởi vì có một số từ có cả hai chức năng (vừa là giới từ vừa là trạng từ). Nhưng điều khác nhau là trạng từ sẽ không có tân ngữ theo sau.
Vị trí của giới từ trong tiếng Anh
Vị Trí | Ví dụ |
Sau TO BE, trước danh từ. |
|
Sau động từ: Có thể liền sau động từ, có thể bị 1 từ khác chen giữa động từ và giới từ. |
|
Sau tính từ |
|
Phân loại giới từ
Giới từ chỉ thời gian
Giới từ | Cách sử dụng | Ví dụ minh họa |
on |
|
|
in |
|
|
at |
|
|
since |
|
|
for |
|
|
ago |
|
|
before |
|
|
to |
|
|
past |
|
|
To/till/untill |
|
|
Till/untill |
|
|
By |
|
|
Giới từ chỉ vị trí
Giới từ | Cách dùng | Ví dụ |
in |
|
|
at |
|
|
on |
|
|
by, next to, beside |
|
|
under |
|
|
below |
|
|
over |
|
|
above |
|
|
across |
|
|
through |
|
|
to |
|
|
into |
|
|
towards |
|
|
onto |
|
|
from |
|
|
Một số giới từ quan trọng khác
Ngoài những giới từ chính đã liệt kê ở trên, các giới từ và cụm giới từ dưới đây được dùng để diễn tả:
1. Mục đích hoặc chức năng
for, to, in order to, so as to (để) For + V-ing/Noun
Ví dụ: Thanks for your gift. (Cảm ơn vì món quà của bạn)
To/In order to/So as to + V(nguyên dạng)
Ví dụ: I went out to/in order to/so as to buy a notebook. (Tôi ra ngoài để mua vở)
2. Nguyên nhân: for, because of, owning to + V-ing/Noun (vì, bởi vì)
Ví dụ: My family didn’t go out because of the rain. (Vì trời mưa nên gia đình tôi không đi chơi.)
3. Tác nhân, phương tiện: by (bằng, bởi), with (bằng)
Ví dụ: I go to school by train. (Tôi tới trường bằng tàu)
4. Sự đo lường số lượng: by (theo, khoảng)
Ví dụ: they sell rice by kilo. (Họ bán gạo theo cân)
5. Sự tương tự: like (giống)
Ví dụ: He looks like his father. (Trông anh ấy giống bố)
6. Sự liên hệ, đồng hành: with (cùng với)
Ví dụ: My brother stayed with me last week. (Em trai ở với tôi tuần trước.)
7. Sự sở hữu: with (có), of (của)
Ví dụ: We need a computer with a huge memory. (Chúng tôi cần một máy tính có bộ nhớ thật lớn.)
8. Cách thức: by (bằng cách), with (với, bằng), without (không), in (bằng)
Ví dụ: The thief got in by breaking a window. (Tên trộm vào nhà bằng cách đập cửa sổ.)
Một số lưu ý khi sử dụng
- Giới từ luôn phải có ít nhất một cụm từ đi kèm theo phía sau nó.
- Giới từ và cụm từ theo sau nó sẽ tạo thành một cụm giới từ.
- Cụm từ theo sau giới từ KHÔNG THỂ là mệnh đề.
Bài tập và đáp án chi tiết giới từ trong tiếng Anh
Bài tập
Bài 1: Chọn đáp án đúng cho các câu dưới đây.
1. _____ time _____ time I will examine you on the homework you have done.
A. From/to | B. At/to | C. In/to | D. With/to |
2. Make a comment _____ this sentence!
A. to | B. in | C. on | D. about |
3. James’s grandmother lives _____ a farm _____ Moscow and sometimes he goes there to visit her.
A. in/for | B. on/in | C. at/in | D. on/on |
4. The neighbors are furious_________us_______making so much noise last night.
A. at/with | B. with/for | C. for/to | D. about/in |
5. There aren’t any interesting channels _____ TV right now so I think we should go to the cinema.
A. in | B. on | C. at | D. to |
Bài 2: Điền giới từ phù hợp vào chỗ trống trong các câu dưới đây.
1. The price of petrol is going up _____ August.
2. We visited my grandmother________________ her longevity celebration.
3. Did you have good time _____ Valentines?
4. The children are really excited _____ their Tet Holiday.
5. We were very disappointed _____ the organization of the festival.
Đáp án
Bài 1
1. A
2. C
3. B
4. D
5. B
Bài 2
1. in
2. on
3. at
4. about
5. with
Trên đây là những điều biết về giới từ trong tiếng Anh được đội ngũ giảng viên của Wow English tổng hợp. Chúc các bạn học tốt. Nếu còn bất cứ khó khăn gì khi ôn tập hãy liên hệ ngay 0982.900.085 để được hỗ trợ
Học thêm
80 câu châm ngôn tiếng Anh ý nghĩa nhất về cuộc sống mà bạn nên biết
Đăng ký tư vấn cải thiện tiếng anh nhận quà miễn phíTest và học thử [...]
Th9
50 từ vựng hình khối trong tiếng Anh hữu ích cho bạn đọc
Đăng ký tư vấn cải thiện tiếng anh nhận quà miễn phíTest và học thử [...]
Th9
70 từ vựng và mẫu câu tiếng Anh ngành Nail cho bạn đọc
Đăng ký tư vấn cải thiện tiếng anh nhận quà miễn phíTest và học thử [...]
Th9
Những câu xin lỗi bằng tiếng Anh hay nhất cho bạn đọc
Đăng ký tư vấn cải thiện tiếng anh nhận quà miễn phíTest và học thử [...]
Th9
30 từ vựng tiếng Anh giao tiếp tại trạm xăng thường gặp
Đăng ký tư vấn cải thiện tiếng anh nhận quà miễn phíTest và học thử [...]
Th9
Tiếng Anh nha khoa và 60 thuật ngữ chuyên ngành bạn cần biết
Đăng ký tư vấn cải thiện tiếng anh nhận quà miễn phíTest và học thử [...]
Th9
Những danh từ được sử dụng nhiều nhất trong tiếng Anh
Đăng ký tư vấn cải thiện tiếng anh nhận quà miễn phíTest và học thử [...]
Th9
7 cấu trúc When While trong tiếng Anh cách sử dụng và phân biệt
Đăng ký tư vấn cải thiện tiếng anh nhận quà miễn phíTest và học thử [...]
Th9