54 mẫu câu tiếng anh cho người thích du lịch

Du lịch đến mọi miền trên tổ quốc hay khám phá những nền văn hóa mới trên thế giới đang trở nên phổ biến với những ai thích sự khám phá. Để chuẩn bị cho một chuyến đi sẽ cần chuẩn bị cho bản thân rất nhiều trang bị như: Quần áo, tiền, hộ chiếu,… Trong đó đối với những ai du lịch sang nước ngoài thì trang bị cho bản thân tiếng anh là vô cùng quan trọng và trong bài viết này Wow English muốn giới thiệu cho bạn 54 mẫu câu tiếng anh cho người thích du lịch hay chính là những mẫu câu giao tiếp cơ bản bằng tiếng anh áp dụng cho mọi tình huống.

54 mẫu câu tiếng anh cho người thích du lịch

Sử dụng ở sân bay

1, I’d like to reserve two seats to – Tôi muốn đặt 2 chỗ đến

2, Will that be one way or round trip? – Bạn muốn vé một chiều hay khứ hồi?

3, How much is a round trip ticket? – Giá vé khứ hồi là bao nhiêu?

4, Will you pay by cash or by credit card?  – Bạn muốn trả bằng tiền hay thẻ tín dụng?

5, Can I see your ticket and passport, please? – Tôi có thẻ xem vé và hộ chiều của bạn được không?

6, How many luggage are you checking in? – Bạn mang nhiêu hành lý?

7, Would you like a window seat or an aisle seat? – Bạn muốn ngồi cạnh cửa sổ hay lối đi?

8, Is anybody traveling with you today? – Có ai đi cùng bạn hôm nay không?

Sử dụng trên máy bay

9,  What’s your seat number? – Ghế của bạn số bao nhiêu?

10, Could you please put that in the overhead locker? – Xin quý khách vui lòng để túi lên ngăn tủ phía trên đầu

11, Please turn off all mobile phones and electronic devices – Xin quý khách vui lòng tắt điện thoại và các thiết bị điện tử khác

12,  Please fasten your seat belt – Xin quý khách vui lòng thắt dây an toàn

13, How long does the flight take? – Chuyến bay sẽ kéo dài bao lâu?

14, May I have something to eat/drink? – Tôi có thể có gì đó để ăn/uống gì không?

15, Would you like any food or refreshments? – Quý khách muốn sử dụng đồ ăn chính hay nhẹ?

16, We’ll be landing in about fifteen minutes – Chúng tôi sẽ hạ cánh trong vòng mười lắm phút nữa

17, Please fasten your seatbelt and return your seat to the upright position – Xin quý khách vui lòng thắt dây an toàn và điều chỉnh ghế của mình theo tư thế ngồi thẳng

18,  Please stay in your seat until the aircraft has come to a complete standstill and the Fasten Seatbelt sign has been switched off  – Xin quý khách vui lòng ngồi tại chỗ cho đến khi máy bay dừng hẳn và tín hiệu thắt dây an toàn đã tắt

Sử dụng tại hải quan

19, What is your nationality? – Quốc tịch của bạn là gì?

20, May I see your passport please? -Tôi có thể xem hộ chiếu của bạn được không?

21, Are you here on business or leisure? – Bạn đến đây để công tác hay du lịch?

Sử dụng tại các khách sạn

22. May I reserve a room? – Tôi có thể đặt trước một phòng được không?

23. Hi, how much are your rooms? – Xin chào, cho hỏi giá phòng là bao nhiêu?

24. I will only need (number) room.? – Tôi chỉ cần (số) phòng

25. I am going to stay for (number) days. – Tôi chỉ ở đây (số) ngày

26,  I would like to reserve the room for (number) days – Tôi muốn đặt phòng cho (số) ngày

27, Check in – đăng ký phòng

28, Check out – trả phòng

29, Do you have a bellman/ concierge here – Bạn có nhân viên mang hành lý không?

30, May you get someone to get my car? – Bạn có thể gọi ai đó để lấy xe ô tô cho tôi được không?

Sử dụng để giao tiếp với người khác

31. Can you speak English? – Bạn có thể nói tiếng Anh không?

32. My name is- Tên tôi là

33. I’m glad to meet you – Tôi rất vui được gặp bạn

34. Where do you come from? – Bạn đến từ đâu?

35. How long are you going to stay there? – Bạn dự định ở đây bao lâu?

36. Could you show me the way to ……..,please – Bạn có thể vui lòng chỉ tôi đến…., được không?

37. Where is the restroom? – Xin cho hỏi nhà vệ sinh ở đâu?

38. Could you please take me to? – Bạn có thể đưa tôi đến…. được không?

39. Where can I find a bus? – Tôi có thể tìm thấy xe bus ở đâu?

40. I need your help – Tôi cần sự giúp đỡ của bạn

41. How much does this cost? – Cái này giá bao nhiêu?

42. Sorry, can you repeat what you just said? – Xin lỗi, bạn có thể nhắc lại cái bạn vừa nói không?

43. I’ll take that – Tôi sẽ lấy cái này

44. Where can I get something to eat? – Tôi có thể tìm thấy đồ ăn ở đâu?

45. Will you write that down for me? – Bạn có thể viết ra cho tôi không?

46. Please call the Vietnamese Embassy – Làm ơn gọi cho đại sứ quán Việt Nam

47. Could you speak more slowly? – Bạn có thể nói chậm một chút được không?

48. Could you show me the way to the station, please? – Bạn có thể chỉ cho tôi đường đến nhà ga, được không?

49. Do you take credit cards? – Bạn có nhận thẻ tín dụng không?

50. Could you show me on a map how to get there? – Bạn có thể chỉ cho tôi trên bản đồ, làm thế nào để đón đó được chứ?

51. I lost – Tôi bị lạc

52. I don’t understand – Tôi nghe không hiểu

53. I don’t speak English very well – Tiếng Anh của tôi không được tốt lắm

54. Please speak slowly – Làm ơn nói chậm lại

Trên đây là 54 mẫu câu tiếng anh cho người thích du lịch, Wow English mong rằng sẽ giúp bạn có thêm nhiều những vốn từ mới  và áp dụng hiệu quả trong mọi chuyến đi của bạn sau này.

Hãy để Wow English là nơi học tiếng anh giao tiếp cuối cùng của bạn, với bảo hiểm chuẩn đầu ra bằng hợp đồng kèm thẻ bảo hành kiến thức trọn đời!

GIAO TIẾP TỰ TIN

HỌC PHÍ 13.600.000 VNĐ

Lịch học: Từ 4 đến 6 tháng – 2h/Buổi- 2-3 Buổi/1 tuần

Giảng viên Việt Nam + Giảng viên nước ngoài + Trợ giảng + Care Class kèm 1-1

Cuộc đời có rất nhiều thứ cần phải làm, nên học tiếng Anh là phải thật nhanh để còn làm việc khác, hiện nay Tiếng Anh là cái BẮT BUỘC PHẢI GIỎI bằng mọi giá

Và "hành trình ngàn dặm luôn bắt đầu từ 1 bước đầu tiên" nhanh tay đăng kí học ngay hôm nay để có thể nói tiếng Anh thành thạo chỉ sau 4-6 tháng nữa

HÃY ĐỂ LẠI THÔNG TIN, WOW ENGLISH SẼ TƯ VẤN MIỄN PHÍ

    

    

Học thêm