Tiếng Anh chuyên ngành Y có khó học không? Nhiều bạn sinh viên Y khoa có câu trả lời là “có” và nguyên nhân rất đơn giản là “lười học” và “thiếu thời gian”. Như chúng ta đã biết, lượng kiến thức mà sinh viên Y tiếp nhận khủng hơn rất nhiều so với những ngành học khác. Kể cả sau khi ra trường, họ vẫn phải trau dồi kiến thức từng ngày vì kiến thức ngành này vẫn ngày ngày biến động, thay đổi không ngừng. Đặc biệt, đa phần những kiến thức chuyên ngành Y khoa là cập nhật những kiến thức, phát minh của thế giới, từ những nước phát triển. Các tài liệu chuyên ngành hầu hết là bằng tiếng Anh, từ các quốc gia với nên Y học phát triển. Thay vì chờ đợi các dịch giả tiến hành dịch thuật sang tiếng Viêt làm lãng phí thời gian, các bạn có thể tự mình dịch chúng, dễ dàng tiếp cận và nắm bắt kiến thức một cách nhanh chóng nhất. Để giúp các bạn có thể “bắt kịp” tiến độ tiếng Anh chuyên ngành Y khoa, Wow English đã tổng hợp những từ vựng liên quan đến ngành này, hãy cùng theo dõi ở bài viết dưới đây nhé!
Tiếng Anh chuyên ngành Y về bệnh viện
Dưới đây là tiếng Anh chuyên ngành Y về bệnh viện
Tên |
Phiên âm |
Dịch nghĩa |
Hospital |
/ˈhɒs.pɪ.təl/ |
Bệnh viện |
Mental/psychiatric hospital |
/ˈmen.təl/ |
Bệnh viện tâm thần |
General hospital |
/ˌdʒen.ər.əl ˈhɒs.pɪ.təl/ |
Bệnh viên đa khoa |
Field hospital |
/fiːld ˈhɒs.pɪ.təl/ |
Bệnh viên dã chiến |
Nursing home |
/ˈnɜː.sɪŋ ˌhəʊm/ |
Nhà dưỡng lão |
Cottage hospital |
/ˈkɒt.ɪdʒ ˈhɒs.pɪ.təl/ |
Bệnh viện tuyến dưới, Bệnh viện huyện |
Orthopedic hospital |
/ˌɔːr.θəˈpiː.dɪks ˈhɒs.pɪ.təl/ |
Bệnh viện chỉnh hình |
Tiếng Anh chuyên ngành y về các chuyên khoa
Tên |
Phiên âm |
Dịch nghĩa |
Surgery |
/ˈsɜː.dʒər.i/ |
Ngoại khoa |
Nuclear medicine |
/ˈnjuː.klɪər ˈmed.ɪ.sən/ |
Y học hạt nhân |
Orthopedic surgery |
/ˌɔːr.θəˈpiː.dɪk ˈsɜː.dʒər.i/ |
Ngoại chỉnh hình |
Thoracic surgery |
/θəˈræs.ɪk ˈsɜː.dʒər.i/ |
Ngoại lồng ngực |
Plastic surgery |
/ˌplæs.tɪk ˈsɜː.dʒər.i/ |
Phẫu thuật tạo hình |
Neurosurgery |
/ˌnjʊə.rəʊˈsɜː.dʒər.i/ |
Ngoại thần kinh |
Internal medicine |
/ɪnˌtɜː.nəl ˈmed.ɪ.sən/ |
Nội khoa |
Andrology |
/ænˈdrɒdʒ.ən.i/ |
Nam khoa |
Anesthesiology |
/æn.əsˌθiː.ziˈɒl.ə.dʒi/ |
Chuyên khoa gây mê |
Cardiology |
/ˌkɑː.diˈɒl.ə.ɡi/ |
Khoa tim |
Dermatology |
/ˌdɜː.məˈtɒl.ə.dʒi/ |
Chuyên khoa da liễu |
Dietetics (and nutrition) |
/ˌdaɪ.əˈtet.ɪks/ |
Khoa dinh dưỡng |
Epidemiology |
/ˌep.ɪ.diː.miˈɒl.ə.dʒi/ |
Khoa dịch tễ học |
Endocrinology |
/ˌen.dəʊ.krɪˈnɒl.ə.dʒi/ |
Khoa nội tiết |
Gastroenterology |
/ˌɡæs.trəʊˌen.təˈrɒl.ə.dʒi/ |
Khoa tiêu hóa |
Geriatrics |
/ˌdʒer.iˈæt.rɪks/ |
Lão khoa |
Hematology |
/ˌhiː.məˈtɒl.ə.dʒi/ |
Khoa huyết học |
Gynecology |
/ˌɡaɪ.nəˈkɑː.lə.dʒi/ |
Phụ khoa |
Nephrology |
/nɪˈfrɒl.ə.dʒi/ |
Thận học |
Immunology |
/ˌɪm.jəˈnɒl.ə.dʒi/ |
Miễn dịch học |
Neurology |
/njʊəˈrɒl.ə.dʒi/ |
Khoa thần kinh |
Odontology |
/ˌɒd.ɒnˈtɒl.ə.dʒi/ |
Khoa răng |
Oncology |
/ɒŋˈkɒl.ə.dʒi/ |
Ung thư học |
Ophthalmology |
/ˌɒf.θælˈmɒl.ə.dʒi/ |
Khoa mắt |
Orthopedics |
/ˌɔːr.θəˈpiː.dɪks/ |
Khoa chỉnh hình |
Traumatology |
Khoa chấn thương |
|
Urology |
/jʊəˈrɒl.ə.dʒi/ |
Niệu khoa |
Inpatient department |
/ˈɪn.peɪ.ʃənt dɪˈpɑːt.mənt/ |
Khoa bệnh nhân nội trú |
Outpatient department |
/ˈaʊt.peɪ.ʃənt dɪˈpɑːt.mənt/ |
Khoa bệnh nhân ngoại trú |
Tiếng Anh chuyên ngành y về bác sĩ chuyên khoa
Tên |
Phiên âm |
Dịch nghĩa |
Andrologist |
Bác sĩ nam khoa |
|
An(a)esthesiologist |
Bác sĩ gây mê |
|
Cardiologist |
/ˌkɑː.diˈɒl.ə.dʒɪst/ |
Bác sĩ tim mạch |
Dermatologist |
/ˌdɜː.məˈtɒl.ə.dʒɪst/ |
Bác sĩ da liễu |
Endocrinologist |
/ˌen.dəʊ.krɪˈnɒl.ə.dʒɪst/ |
Bác sĩ nội tiết. đn. hormone doctor |
Epidemiologist |
/ˌep.ɪ.diː.miˈɒl.ə.dʒɪst/ |
Bác sĩ dịch tễ học |
Gastroenterologist |
/ˌɡæs.trəʊˌen.təˈrɒl.ə.dʒɪst/ |
Bác sĩ chuyên khoa tiêu hóa |
Gyn(a)ecologist |
/iˈkɒl.ə.dʒɪst/ |
Bác sĩ phụ khoa |
H(a)ematologist |
Bác sĩ huyết học |
|
Hepatologist |
Bác sĩ chuyên khoa gan |
|
Immunologist |
Bác sĩ chuyên khoa miễn dịch |
|
Nephrologist |
/nɪˈfrɒl.ə.dʒɪst/ |
Bác sĩ chuyên khoa thận |
Neurologist |
/njʊəˈrɒl.ə.dʒɪst/ |
Bác sĩ chuyên khoa thần kinh |
Oncologist |
/ɒŋˈkɒl.ə.dʒɪst/ |
Bác sĩ chuyên khoa ung thư |
Ophthalmologist |
/ˌɒf.θælˈmɒl.ə.dʒɪst/ |
Bác sĩ mắt. đn. oculist |
Orthopedist |
/ˌɔːr.θəˈpiː.dɪst/ |
Bác sĩ ngoại chỉnh hình |
Otorhinolaryngologist otolaryngologist |
/ˌəʊ.təʊ.raɪ.nəʊ.lær.ɪŋˈɡɒl.ə.dʒɪst/ |
Bác sĩ tai mũi họng. đn. ENT doctor/specialist |
Pathologist |
/pəˈθɒl.ə.dʒɪst/ |
Bác sĩ bệnh lý học |
Proctologist |
Bác sĩ chuyên khoa hậu môn – trực tràng |
|
Psychiatrist |
/saɪˈkaɪə.trɪst/ |
Bác sĩ chuyên khoa tâm thần |
Radiologist |
/ˌreɪ.diˈɒl.ə.dʒɪst/ |
Bác sĩ X-quang |
Rheumatologist |
Bác sĩ chuyên khoa bệnh thấp |
|
Traumatologist |
Bác sĩ chuyên khoa chấn thương |
|
Obstetrician |
/ˌɒb.stəˈtrɪʃ.ən/ |
Bác sĩ sản khoa |
Paeditrician |
Bác sĩ nhi khoa |
Các bệnh và triệu chứng thường gặp
Tên |
Phiên âm |
Dịch nghĩa |
Acne |
/ˈæk.ni/ |
mụn trứng cá |
AIDS (viết tắt của Acquired Immuno Deficiency Syndrome) |
/eɪdz/ |
AIDS |
Allergy |
/ˈæl.ə.dʒi/ |
dị ứng |
arthritis |
/ɑːˈθraɪ.tɪs/ |
viêm khớp |
asthma |
/ˈæs.mə/ |
hen |
athlete’s foot |
/ˌæθ.liːts ˈfʊt/ |
bệnh nấm bàn chân |
backache |
/ˈbæk.eɪk/ |
bệnh đau lưng |
bleeding |
/ˈbliː.dɪŋ/ |
chảy máu |
blister |
/ˈblɪs.tər/ |
phồng rộp |
broken (ví dụ broken bone, broken arm, hay broken leg) |
/ˈbrəʊ.kən/ |
gẫy (xương/tay/xương) |
bruise |
/bruːz/ |
vết thâm tím |
cancer |
/ˈkæn.sər/ |
ung thư |
chest pain |
/tʃest peɪn/ |
bệnh đau ngực |
chickenpox |
/ˈtʃɪk.ɪn.pɒks/ |
bệnh thủy đậu |
cold |
/kəʊld/ |
cảm lạnh |
cold sore |
/ˈkəʊld ˌsɔːr/ |
bệnh hecpet môi |
constipation |
/ˌkɒn.stɪˈpeɪ.ʃən/ |
táo bón |
cough |
/kɒf/ |
ho |
cut |
/kʌt/ |
vết đứt |
depression |
/dɪˈpreʃ.ən/ |
suy nhược cơ thể |
diabetes |
/ˌdaɪ.əˈbiː.tiːz |
bệnh tiểu đường |
diarrhoea |
/ˌdaɪ.əˈriː.ə/ |
bệnh tiêu chảy |
earache |
/ˈɪə.reɪk/ |
đau tai |
eating disorder |
/ˈiː.tɪŋ dɪˌsɔː.dər/ |
rối loại ăn uống |
eczema |
/ˈek.sɪ.mə/ |
bệnh Ec-zê-ma |
fever |
/ˈfiː.vər/ |
sốt |
flu (viết tắt của influenza) |
/fluː/ |
cúm |
food poisoning |
/ˈfuːd ˌpɔɪ.zən.ɪŋ/ |
ngộ độc thực phẩm |
fracture |
/ˈfræk.tʃər/ |
gẫy xương |
headache |
/ˈhed.eɪk/ |
đau đầu |
heart attack |
/ˈhɑːt əˌtæk/ |
cơn đau tim |
high blood pressure hoặc hypertension |
/ˌhaɪ.pəˈten.ʃən/ |
huyết áp cao |
HIV (viết tắt của human immunodeficiency virus) |
ˌeɪtʃ.aɪˈviː/ |
HIV |
Infection |
/ɪnˈfekt/ |
sự lây nhiễm |
inflammation |
/ˌɪn.fləˈmeɪ.ʃən/ |
viêm |
injury |
/ˈɪn.dʒər.i/ |
thương vong |
low blood pressure hoặc hypotension |
/ˌhaɪ.pəʊˈten.ʃən/ |
huyết áp thấp |
lump |
/lʌmp/ |
bướu |
lung cancer |
/lʌŋ ˈkæn.sər/ |
ung thư phổi |
malaria |
/məˈleə.ri.ə/ |
bệnh sốt rét |
measles |
/ˈmiː.zəlz/ |
bệnh sởi |
migraine |
/ˈmiː.ɡreɪn/ |
bệnh đau nửa đầu |
MS (viết tắt của multiple sclerosis) |
/skləˈrəʊ.sɪs/ |
bệnh đa sơ cứng |
mumps |
/mʌmps/ |
bệnh quai bị |
pneumonia |
/njuːˈməʊ.ni.ə/ |
bệnh viêm phổi |
rabies |
/ˈreɪ.biːz/ |
bệnh dại |
rash |
/ræʃ/ |
phát ban |
rheumatism |
/ˈruː.mə.tɪ.zəm/ |
bệnh thấp khớp |
sore throat |
/ˌsɔː ˈθrəʊt/ |
đau họng |
sprain |
/spreɪn/ |
bong gân |
spots |
/spɒts/ |
nốt |
stomach ache |
/ˈstʌm.ək ˌeɪk/ |
đau dạ dày |
stress |
/stres/ |
căng thẳng |
stroke |
/strəʊk/ |
đột quỵ |
swelling |
/ˈswel.ɪŋ/ |
sưng tấy |
tonsillitis |
/ˌtɒn.sɪˈlaɪ.təs/ |
viêm amiđan |
travel sick |
/ˈtræv.əlˌsɪk/ |
Say xe, trúng gió |
Virus |
/ˈvaɪə.rəs/ |
vi-rút |
wart |
/wɔːt/ |
mụn cơm |
Tiếng Anh chuyên ngành y liên quan đến sức khỏe
Tên |
Phiên âm |
Dịch nghĩa |
antibiotics |
/ˌæn.ti.baɪˈɒt.ɪks/ |
kháng sinh |
prescription |
/prɪˈskrɪp.ʃən/ |
kê đơn thuốc |
medicine |
/ˈmed.ɪ.sən/ |
thuốc |
pill |
/pɪl/ |
thuốc con nhộng |
tablet |
/ˈtæb.lət/ |
thuốc viên |
doctor |
/ˈdɒk.tər/ |
bác sĩ |
GP (viết tắt của general practitioner) |
/ˌdʒen.ər.əl prækˈtɪʃ.ən.ər/ |
bác sĩ đa khoa |
surgeon |
/ˈsɜː.dʒən/ |
bác sĩ phẫu thuật |
nurse |
/nɜːs/ |
y tá |
patient |
/ˈpeɪ.ʃənt/ |
bệnh nhân |
hospital |
/ˈhɒs.pɪ.təl/ |
bệnh viện |
operating theatre |
/ˈɒp.ər.eɪ.tɪŋ ˌθɪə.tər/ |
phòng mổ |
operation |
/ˌɒp.ərˈeɪ.ʃən/ |
phẫu thuật |
surgery |
/ˈsɜː.dʒər.i/ |
ca phẫu thuật |
ward |
/wɔːd/ |
phòng bệnh |
appointmen |
/əˈpɔɪnt.mənt/ |
cuộc hẹn |
medical insurance |
/ˈmed.ɪ.kəl ɪnˈʃɔː.rəns/ |
bảo hiểm y tế |
waiting room |
/ˈweɪ.tɪŋ ˌruːm/ |
phòng chờ |
blood pressure |
/ˈblʌd ˌpreʃ.ər/ |
huyết áp |
blood sample |
/blʌd ˈsɑːm.pəl/ |
mẫu máu |
pulse |
/pʌls/ |
nhịp tim |
temperature |
/ˈtem.prə.tʃər/ |
nhiệt độ |
urine sample |
/ˈjʊə.rɪn ˈsɑːm.pəl/ |
mẫu nước tiểu |
x-ray |
/ˈeks.reɪ/ |
X quang |
Injection |
/ɪnˈdʒek.ʃən/ |
tiêm |
vaccination |
/ˌvæk.sɪˈneɪ.ʃən/ |
tiêm chủng vắc-xin |
pregnancy |
/ˈpreɡ.nən.si/ |
thai |
contraception |
/ˌkɒn.trəˈsep.ʃən/ |
biện pháp tránh thai |
abortion |
/əˈbɔː.ʃən/ |
nạo thai |
infected |
/ɪnˈfek.tɪd/ |
bị lây nhiễm |
pain |
/peɪn/ |
đau (danh từ) |
painful |
/ˈpeɪn.fəl/ |
đau (tính từ) |
well |
/wel/ |
khỏe |
unwell |
/ʌnˈwel/ |
không khỏe |
ill |
/ɪl/ |
ốm |
Một số loại thuốc
Tên |
Phiên âm |
Dịch nghĩa |
Solution |
/səˈluː.ʃən/ |
dung dịch thử. |
Acid solution |
/ˈæs.ɪd səˈluː.ʃən/ |
dung dịch thử a-xít. |
Oral rinse |
/ˈɔː.rəl rɪns/ |
nước sục rả, vệ sinh dụng cụ y tế. |
Cough syrup |
/ˈkɒf ˌsɪr.əp/ |
si-rô trị ho. |
Antiseptic |
/ˌæn.tiˈsep.tɪk/ |
thuốc sát trùng. |
Lotion |
/ˈləʊ.ʃən/ |
thuốc trị bệnh khô da. |
Decongestant spray |
/ˌdiː.kənˈdʒes.tənt spreɪ/ |
dung dịch vệ sinh thông mũi. |
Blood |
/blʌd/ |
máu. |
Ointment |
/ˈɔɪnt.mənt/ |
thuốc mỡ. |
Powder |
/ˈpaʊ.dər/ |
thuốc bột. |
Eye drops |
/aɪ drɒps/ |
thuốc nhỏ mắt. |
Effervescent tablet |
/ˌef.əˈves.ənt ˈtæb.lət/ |
viên sủi. |
Tablets |
/ˈtæb.lət/ |
viên sủi. |
Aspirin |
/ˈæs.prɪn/ |
thuốc giải nhiệt. |
Cold tablets |
/kəʊld ˈtæb.lət/ |
viên sủi lạnh. |
Vitamins |
/ˈvɪt.ə.mɪns/ |
vi – ta – min. |
Cough drops |
/ˈkɒf ˌdrɒps/ |
thuốc nước trị ho. |
Throat lozenges |
/θrəʊt ˈlɒz.ɪndʒs/ |
thuốc ngậm trị viêm họng. |
Antacid tablets |
/ˌænˈtæs.ɪd ˈtæb.lət/ |
thuốc kháng a xít. |
Decongestant spray/nasal spray |
/ˌdiː.kənˈdʒes.tənt spreɪ/ |
thuốc xịt mũi. |
Ointment |
/ˈɔɪnt.mənt/ |
thuốc mỡ. |
Heating pad |
/ˈhiː.tɪŋ pæd/ |
túi sưởi. |
Ice pack |
/ˈaɪs ˌpæk/ |
cây nước mát. |
Capsule |
/ˈkæp.sjuːl/ |
viên con nhộng. |
Caplet |
/ˈkæp.lət/ |
viên nang. |
Tiếng Anh chuyên ngành y về các dụng cụ y tế
Tên |
Phiên âm |
Dịch nghĩa |
Syringe |
/sɪˈrɪndʒ/ |
ống tiêm. |
Ambulance |
/ˈæm.bjə.ləns/ |
xe cấp cứu. |
Plaster |
/ˈplɑː.stər/ |
bó bột. |
Thermometer |
/θəˈmɒm.ɪ.tər/ |
nhiệt kế. |
First aid kit |
/ˌfɜːst ˈeɪd ˌkɪt/ |
hộp sơ cứu. |
Pill |
/pɪl/ |
viên thuốc. |
Infusion bottle |
/ɪnˈfjuː.ʒən ˈbɒt.əl/ |
bình truyền dịch. |
Tweezers |
/ˈtwiː.zəz/ |
cái nhíp. |
Medical clamps |
/ˈmed.ɪ.kəl klæmp/ |
kẹp y tế. |
Stethoscope |
/ˈsteθ.ə.skəʊp/ |
ống nghe. |
Scalpel |
/ˈskæl.pəl/ |
dao phẫu thuật. |
Bandage |
/ˈbæn.dɪdʒ/ |
băng cứu thương. |
Trên đây là toàn bộ những tự vựng tiếng Anh chuyên ngành Y do đội ngũ giảng viên Wow English tổng hợp về tên, phiên âm, dịch nghĩa giúp quá trình học của các em trở nên dễ dàng hơn. Hy vọng bài viết này sẽ giúp ích cho các em!
Các em có thể tham khảo tiếng anh về chuyên ngành xây dựng tại đây!
Học thêm
80 câu châm ngôn tiếng Anh ý nghĩa nhất về cuộc sống mà bạn nên biết
Đăng ký tư vấn cải thiện tiếng anh nhận quà miễn phíTest và học thử [...]
Th9
50 từ vựng hình khối trong tiếng Anh hữu ích cho bạn đọc
Đăng ký tư vấn cải thiện tiếng anh nhận quà miễn phíTest và học thử [...]
Th9
70 từ vựng và mẫu câu tiếng Anh ngành Nail cho bạn đọc
Đăng ký tư vấn cải thiện tiếng anh nhận quà miễn phíTest và học thử [...]
Th9
Những câu xin lỗi bằng tiếng Anh hay nhất cho bạn đọc
Đăng ký tư vấn cải thiện tiếng anh nhận quà miễn phíTest và học thử [...]
Th9
30 từ vựng tiếng Anh giao tiếp tại trạm xăng thường gặp
Đăng ký tư vấn cải thiện tiếng anh nhận quà miễn phíTest và học thử [...]
Th9
Tiếng Anh nha khoa và 60 thuật ngữ chuyên ngành bạn cần biết
Đăng ký tư vấn cải thiện tiếng anh nhận quà miễn phíTest và học thử [...]
Th9
Những danh từ được sử dụng nhiều nhất trong tiếng Anh
Đăng ký tư vấn cải thiện tiếng anh nhận quà miễn phíTest và học thử [...]
Th9
7 cấu trúc When While trong tiếng Anh cách sử dụng và phân biệt
Đăng ký tư vấn cải thiện tiếng anh nhận quà miễn phíTest và học thử [...]
Th9