Give up là gì? Give up có cấu trúc và cách sử dụng ra sao? Với mục đích gì? Trong bào viết ngày hôm nay của Wow English sẽ giúp các em trả lời những câu hỏi trên và giúp các hiểu hiểu rõ hơn về cấu trúc câu này nhé!
Give up là gì?
Give up trong tiếng Anh có nghĩa là “từ bỏ”. Nó được dùng để diễn tả việc dừng hoặc kết thúc một việc làm hay hành động nào đó.
Ví dụ:
Finally my father gave up smoking. (Cuối cùng bố tôi đã từ bỏ thuốc lá)
Giving up my Da Lat’s trip is something I hvae always wanted to do. (Từ bỏ chuyến du lịch Đà Lạt là điều tôi muốn làm)
Cấu trúc give up và cách dùng
Give up mang nghĩa là “bỏ cuộc”
Cấu trúc
Subject + give up + O
hoặc
Subject + give up, mệnh đề
Ví dụ:
He doesn't give up easily. (Anh ấy không dễ dàng bỏ cuộc)
If I wish to complete the report on time, I have to give up football. (Nếu tôi muốn hoàn thành báo cáo đúng hạn, tôi phải từ bỏ bóng đá)
Even though she's given up seafood she still eats fish. (Mặc dù cô ấy đã từ bỏ hải sản, cô ấy vẫn ăn cá)
give up somebody up: Từ bỏ ai đó/người nào đó
Cấu trúc
Subject + give somebody up + mệnh đề
Ví dụ:
Why don’t you give her up? (Tại sao bạn không từ bỏ cô ấy?)
He gave up his seat to a child. (Anh nhường ghế cho một đứa trẻ)
My parents gave up their jobs to go travelling. (Bố mẹ tôi từ bỏ công việc của mình để đi du lịch)
Dùng để diễn tả việc bản thân ai đó đã từ bỏ cái gì.
Cấu trúc
Give yourself/somebody up (to somebody)
Ví dụ:
The thief gave himself up to the police. ( Tên trộm đã đầu thú với cảnh sát)
She gave her child up to run after her new love. (Cô ấy đã từ bỏ đứa con của mình để chạy theo tình yêu mới)
Give something up/up something: Ngừng làm gì đó hay sở hữu cái gì đó
Cấu trúc
Subject + Give something up + O/mệnh đề
hoặc
Subject + give up something + O/mệnh đề
hoặc
Subject + something up+ Verb-ing + O/mệnh đề
Ví dụ
I've given up trying to persuade him. (Tôi đã từ bỏ việc thuyết phục anh ấy)
I've given up trying to help her. (Tôi đã từ bỏ việc cố gắng giúp cô ấy)
My brother gave up smoking on the advice of his doctor. (Anh trai tôi đã từ bỏ thuốc lá theo lời khuyên của bác sĩ)
Give up on sb/sth: Dùng để chỉ một ai đó hoặc điều gì đó đã thất bại rồi.
Cấu trúc
Subject + Give up on sb/sth + mệnh đề
Ví dụ
Most people gave up on her when she dropped out, but she went back and earned her degree two years later. (Hầu hết mọi người đã từ bỏ cô ấy khi cô ấy bỏ học, nhưng cô ấy đã quay trở lại và lấy được bằng của mình hai năm sau đó)
Bài tập cấu trúc give up
Bài tập viết lại câu với cấu trúc give up
1. Cuối cùng bố tôi đã từ bỏ thuốc lá.
2. Em trai tôi đã từ bỏ chơi thể thao do chấn thương nặng..
3. Lisa từ bỏ sự nghiệp để chạy theo tiếng gọi của tình yêu.
4. Anh trai tôi ngừng uống rượu vì dạ dày quá đau.
5. Tôi phải đưa vở bài tập cho mẹ kiểm tra.
6. Tôi đưa quyển sách yêu thích nhất cho em gái.
7. Sau khi nghe bác sĩ khuyên, tôi đã bỏ thuốc lá.
8. Tôi đưa chìa khóa xe cho mẹ.
9. James đã từ bỏ công việc của mình.
10. Anh ấy không thể đi lại sau tai nạn nhưng anh ấy quyết tâm không từ bỏ tập luyện.
Đáp án
1. Finally my father gave up smoking.
2. My brother gave up playing sports due to a serious injury.
3. Lisa gave her career up to follow the call of love.
4. My brother gave up drinking because his stomach was too painful.
5. I have to give the homework up to my mother to check.
6. I give my favorite book up to my sister.
7. After listening to my doctor’s advice, I gave up smoking.
8. I gave the car keys up to my mom.
9. James gave his job up.
10. He couldn’t walk after the accident but he was determined not to give up the practice.
Với những kiến thức bên trên của Wow English, các em đã có thể trả lời được câu hỏi give up là gì? Hy vọng rằng những kiến thức mà chúng tôi chia sẻ sẽ giúp ích cho các em trong các bài kiểm tra tiếng Anh cũng như trong các bài thi quan trọng.
Nếu gặp bất kỳ khó khăn gì trong quá trình học tập và sử dụng tiếng Anh thì đừng ngần ngại mà điền vào form dưới đây để được tư vấn miễn phí nhé!
HOẶC ĐỂ LẠI THÔNG TIN ĐỂ ĐƯỢC TƯ VẤN MIỄN PHÍ
Chỉ cần điền đầy đủ thông tin bên dưới, tư vấn viên của WOWENGLISH sẽ gọi điện và tư vấn hoàn toàn miễn phí cho bạn và!
XEM THÊM CÁC KHÓA HỌC
[one_second][list icon=”icon-lamp” image=”” title=”KHÓA E-TOTAL” link=”https://wowenglish.edu.vn/khoa-hoc-tieng-anh-giao-tiep-trong-vong-4-6-thang/” target=”new_blank” animate=”” rel”nofollow”]GIAO TIẾP TỰ TIN[/list][/one_second] [one_second][list icon=”icon-lamp” image=”” title=”LAZY ENGLISH” link=”https://wowenglish.edu.vn/hoc-tieng-anh-voi-lazy-english/” target=”new_blank” animate=”” rel”nofollow”]PHƯƠNG PHÁP GIẢNG DẠY[/list][/one_second]
Học thêm
80 câu châm ngôn tiếng Anh ý nghĩa nhất về cuộc sống mà bạn nên biết
Đăng ký tư vấn cải thiện tiếng anh nhận quà miễn phíTest và học thử [...]
Th9
50 từ vựng hình khối trong tiếng Anh hữu ích cho bạn đọc
Đăng ký tư vấn cải thiện tiếng anh nhận quà miễn phíTest và học thử [...]
Th9
70 từ vựng và mẫu câu tiếng Anh ngành Nail cho bạn đọc
Đăng ký tư vấn cải thiện tiếng anh nhận quà miễn phíTest và học thử [...]
Th9
Những câu xin lỗi bằng tiếng Anh hay nhất cho bạn đọc
Đăng ký tư vấn cải thiện tiếng anh nhận quà miễn phíTest và học thử [...]
Th9
30 từ vựng tiếng Anh giao tiếp tại trạm xăng thường gặp
Đăng ký tư vấn cải thiện tiếng anh nhận quà miễn phíTest và học thử [...]
Th9
Tiếng Anh nha khoa và 60 thuật ngữ chuyên ngành bạn cần biết
Đăng ký tư vấn cải thiện tiếng anh nhận quà miễn phíTest và học thử [...]
Th9
Những danh từ được sử dụng nhiều nhất trong tiếng Anh
Đăng ký tư vấn cải thiện tiếng anh nhận quà miễn phíTest và học thử [...]
Th9
7 cấu trúc When While trong tiếng Anh cách sử dụng và phân biệt
Đăng ký tư vấn cải thiện tiếng anh nhận quà miễn phíTest và học thử [...]
Th9