Xuân sang Tết đến, tiếng pháo giao thừa vang lên, năm mới lại sang là một lý do để ăn mừng, để dành thời gian cho gia đình và bạn bè. Chúng ta vẫn thường chúc nhau bằng những câu chúc tiếng Anh quen thuộc như “Happy New Year!”, nhưng để cho câu chúc trở nên hay và cuốn hút hơn, hãy cùng Wow English điểm qua những lời chúc mừng năm mới bằng Tiếng Anh dưới đây để gửi đến bạn bè và người thân những lời chúc tốt đẹp nhất nhé!
1. This new year's greeting is sent with love in hopes that God blesses you from above. May the year be filled with health and happiness. May your days be ones of bliss.
(Lời chúc mừng năm mới này được gửi đến với tình yêu với hy vọng rằng Chúa ban phước cho bạn từ trên cao. Chúc cả năm tràn ngập sức khỏe và hạnh phúc. Cầu mong những ngày của bạn là một ngày của hạnh phúc.)
2. The coming year is filled with opportunity; our hopes are that you are successful in all you do over the coming year.
(Năm tới đầy cơ hội; chúng tôi hy vọng rằng bạn sẽ đạt được thành công trong tất cả những gì bạn làm trong năm tới)
3. Christmas is over and a new year begins, this greeting is sent to say I am grateful we're friends.
(Giáng sinh đã qua và một năm mới bắt đầu, lời chúc này được gửi tới để nói rằng, mình biết ơn chúng ta là bạn của nhau)
4. We look back over last year and find people who have impacted our lives in a positive way, you, my dear, are one of those people.
(Chúng tôi nhìn lại năm qua và tìm thấy những người đã tác động đến cuộc sống của chúng tôi theo hướng tích cực, bạn, tôi yêu quý, là một trong những người đó.)
5. Smiles and happiness are in our thoughts as we think of you. Thank you for all you do. Greetings of love are sent your way, and may your new year be great.
(Nụ cười và hạnh phúc có trong suy nghĩ của chúng tôi khi chúng tôi nghĩ về bạn. Cảm ơn vì tất cả những gì bạn đã làm. Lời chào của tình yêu được gửi theo cách của bạn, và chúc bạn năm mới tuyệt vời)
6. Inspiration you bring to all who know you. Encouragement you always give. Thank you for all you do. Happy New Year to YOU!
(Cảm hứng bạn mang đến cho tất cả những ai biết bạn. Bạn luôn luôn khuyến khích. Cảm ơn vì tất cả những gì bạn đã làm. Chúc bạn năm mới vui vẻ!)
7. May you have good health, lots of happiness, and a great New Year.
(Chúc bạn có một sức khỏe tốt, nhiều hạnh phúc và một năm mới vạn sự như ý.)
8. Happy New Year to a person I appreciate in my life – thats YOU!
(Chúc mừng năm mới người mà tôi trân trọng trong cuộc đời – đó là BẠN!)
9. You are like a shining light
Enthusiasm and you are so bright
The coming year holds good things for you
We can see it in all you do.
(Bạn giống như một ngọn đèn sáng
Sự nhiệt tình và bạn thật tươi sáng
Năm tới có những điều tốt đẹp cho bạn
Chúng tôi có thể thấy điều đó trong tất cả những gì bạn làm.)
10. Hope smiles from the threshold of the year to come, Whispering “it will be happier”…Alfred Lord Tennyson.
(Những nụ cười hi vọng trước ngưỡng cửa của năm tới, Thì thầm “sẽ hạnh phúc hơn” … Alfred Lord Tennyson.)
11. People come and go in our lives. But you are always there. Hopes that the new year brings everything you hope and dream of.
(Người đến và đi trong cuộc đời của chúng ta. Nhưng bạn luôn ở đó. Hy vọng rằng năm mới mang lại tất cả những gì bạn hy vọng và mơ ước.)
12. A fresh start this new year will bring.
An opprtunity to do the things
Perhaps you have put off your dreams
But now is a time for them to be relized.
Happy New Year to You.
(Một khởi đầu mới trong năm mới này sẽ mang lại.
Một cơ hội để làm những việc
Có lẽ bạn đã từ bỏ ước mơ của mình
Nhưng bây giờ là lúc để họ được trông cậy.
Chúc cậu năm mới vui vẻ.)
13. The year is new, each day is new, may the be all filled with all that you are working towards.
(Năm mới, mỗi ngày đều mới, có thể tràn đầy tất cả những gì bạn đang hướng tới.)
14. Wishing you a Happy New Year with the hope that you will have many blessings in the year to come.
(Chúc bạn một năm mới Hạnh phúc với hy vọng rằng bạn sẽ có nhiều phước lành trong năm tới.)
15. Out with the old, in with the new: may you be happy the whole year through. Happy New Year!
(Ra với cái cũ, bằng cái mới: cầu mong bạn hạnh phúc cả năm qua. Chúc mừng năm mới!)
16. Counting my blessings and wishing you more. I hope you enjoy the New Year in store.
(Đếm lời chúc phúc của tôi và chúc bạn nhiều hơn nữa. Tôi hy vọng bạn tận hưởng năm mới trong cửa hàng.)
17. I resolve to stop wasting my resolutions on myself and use them to repay you for the warmth you’ve shown me. Happy New Year!
(Tôi quyết tâm ngừng lãng phí quyết tâm của mình và sử dụng chúng để đền đáp cho bạn vì sự nồng nhiệt mà bạn đã cho tôi thấy. Chúc mừng năm mới!)
18. Nights will be dark but days will be light, wishing your life to be always bright – Happy New Year.
(Đêm sẽ tối nhưng ngày sẽ nhạt, chúc cuộc sống luôn tươi sáng – Chúc mừng năm mới)
19. Let us look back at the past year with the warmest of memories. Happy New Year.
(Chúng ta hãy nhìn lại một năm đã qua với những kỷ niệm ấm áp nhất. Chúc mừng năm mới.)
20. Let the old year end and the New Year begin with the warmest of aspirations. Happy New Year!
(Hãy để năm cũ kết thúc và năm mới bắt đầu với những khát vọng ấm áp nhất. Chúc mừng năm mới!)
21. One more year loaded with sweet recollections and cheerful times has passed. You have made my year exceptionally uncommon, and I wish this continues forever. With you around, each minute is a unique event for me. I wish you to have a year as incredible as you are.
(Thêm một năm với những hồi ức ngọt ngào và những khoảng thời gian vui vẻ đã trôi qua. Bạn đã làm cho năm của tôi trở nên đặc biệt hiếm có, và tôi ước điều này tiếp tục mãi mãi. Với bạn xung quanh, mỗi phút là một sự kiện duy nhất đối với tôi. Tôi chúc bạn có một năm tuyệt vời như bạn đang có.)
22. On this New Year, I wish that you have a superb January, a dazzling February, a Peaceful March, an anxiety-free April, a sensational
May, and joy that keeps going from June to November, and then round off with an upbeat December.
(Năm mới này, tôi ước rằng bạn có một tháng Giêng tuyệt vời, một tháng Hai rực rỡ, một tháng Ba yên bình, một tháng Tư không lo lắng, một tháng Năm đầy cảm hứng và niềm vui kéo dài từ tháng sáu đến tháng mười một, và sau đó kết thúc với một tháng 12 lạc quan.)
23. On this New Year, may you change your direction and not dates, change your commitments and not the calendar, change your attitude and not the actions, and bring about a change in your faith, your force, and your focus and not the fruit. May you live up to the promises you have made and may you create for you and your loved ones the happiest New Year ever.
(Vào năm mới này, bạn có thể thay đổi hướng đi chứ không phải ngày tháng, thay đổi cam kết chứ không phải lịch, thay đổi thái độ chứ không phải hành động, và mang lại sự thay đổi về đức tin, năng lực và sự tập trung của bạn chứ không phải trái cây. Chúc bạn sống đúng với những lời hứa mà bạn đã hứa và có thể tạo cho bạn và những người thân yêu của bạn một cái Tết hạnh phúc nhất từ trước đến nay.)
24. May this year bring new happiness, new goals, new achievements, and a lot of new inspirations on your life. Wishing you a year fully loaded with happiness.
(Cầu mong năm nay sẽ mang lại hạnh phúc mới, mục tiêu mới, thành tựu mới và nhiều cảm hứng mới cho cuộc sống của bạn. Chúc bạn một năm ngập tràn hạnh phúc.)
25. Wishing every day of the new year to be filled with success, happiness, and prosperity for you. Happy New Year.
(Chúc mỗi ngày trong năm mới đều tràn ngập thành công, hạnh phúc và thịnh vượng đến với bạn. Chúc mừng năm mới.)
26. May the new year bring you warmth, love, and light to guide your path to a positive destination.
(Cầu mong năm mới sẽ mang đến cho bạn hơi ấm, tình yêu và ánh sáng soi đường cho bạn đến đích tích cực.)
27. Here’s wishing you all the joy of the season. Have a Happy New Year!
(Dưới đây là chúc bạn có tất cả niềm vui trong mùa giải. Có một năm mới hạnh phúc!)
28. This greeting is sent from across the miles
And is filled with lots of smiles
With hopes, the new year will bring
Happiness, prosperity, and everything.
(Lời chúc mừng này được gửi từ khắp dặm
Và tràn ngập nụ cười
Với những hy vọng, năm mới sẽ mang
Hạnh phúc, thịnh vượng và mọi thứ.)
29. Be thankful for the year that has past
Be thankful for the coming year
Count your blessings
You have the opportunity to start a fresh.
(Hãy biết ơn vì một năm đã qua
Hãy biết ơn vì năm tới
Đếm Phước lành của bạn
Bạn có cơ hội để bắt đầu lại.)
30. A new year, a time to set new goals. A time to reflect on the things that are important to you and the things you wish to achieve. May this year see all your dreams come true.
(Một năm mới, thời điểm để đặt ra những mục tiêu mới. Thời gian để suy ngẫm về những điều quan trọng đối với bạn và những điều bạn mong muốn đạt được. Có thể năm nay chứng kiến tất cả những giấc mơ của bạn trở thành sự thật.)
31. May the best day of the past year be the worst day of the coming year.
(Cầu mong ngày tốt nhất của năm qua sẽ là ngày tồi tệ nhất trong năm tới.)
32. In life, the important things are not things. May this year find you surrounded by family and friends who bring you happiness and joy.
(Trong cuộc sống, những thứ quan trọng không phải là thứ. Có thể trong năm nay bạn được bao quanh bởi gia đình và bạn bè, những người mang lại cho bạn hạnh phúc và niềm vui.)
33. In life, we have our valleys and our mountain tops, our highs and our lows. This greeting brings hopes for many mountain tops and many highs in the coming new year.
(Trong cuộc sống, chúng ta có thung lũng và ngọn núi của chúng ta, những đỉnh cao và những điểm thấp của chúng tôi. Lời chào này mang đến hy vọng về nhiều ngọn núi và nhiều đỉnh cao trong năm mới sắp tới.)
34. Always remember, that when I count my blessings you are counted twice. So my hope for the coming year is that you are blessed many times.
(Hãy luôn nhớ rằng khi tôi đếm những lời chúc phúc của tôi, bạn sẽ được đếm gấp đôi. Vì vậy, hy vọng của tôi trong năm tới là bạn được ban phước nhiều lần.)
35. May you experience a wonderful new year. May you look forward to each and every day. May your Mondays be as good as your Fridays. And when you look back on this upcoming New Year may your memories be positive and filled with happy thoughts.
(Chúc bạn trải qua một năm mới tuyệt vời. Mong bạn mong chờ từng ngày. Chúc cho ngày thứ Hai của bạn cũng tốt như ngày thứ Sáu của bạn. Và khi bạn nhìn lại Tết sắp tới này, có thể ký ức của bạn sẽ tích cực và tràn ngập những suy nghĩ hạnh phúc.)
36. A New Year to continue to write our own story. May you be the hero in the story.
(Một cái Tết để viết tiếp câu chuyện của chính mình. Mong bạn là người hùng trong câu chuyện.)
37. May all your dreams turn into goals in this coming year.
We believe in you and have no fear
That success can be yours you see
Because your attitude holds the key.
(Chúc cho tất cả những ước mơ của bạn đều biến thành mục tiêu trong năm tới.
Chúng tôi tin bạn và không sợ hãi
Bạn thấy thành công đó có thể là của bạn
Bởi vì thái độ của bạn là chìa khóa.)
38. Each year does end and a new one begins. May this coming new year be one that leaves your worries behind and one that gives you encouragement and hope.
(Mỗi năm đều kết thúc và một năm mới bắt đầu. Mong rằng năm mới sắp tới sẽ là một năm bỏ lại những lo lắng của bạn và là một năm mang lại cho bạn sự động viên và hy vọng.)
39. May the coming year be filled with all the things that make you happy.
(Cầu mong năm tới sẽ tràn ngập những điều khiến bạn hạnh phúc.)
40. Don't focus on the challenges, look for the good in each and every day. And with this new year approaching have an attitude of gratitude and your year will be filled with happiness.
(Đừng tập trung vào những thử thách, hãy tìm kiếm những điều tốt đẹp trong mỗi và mỗi ngày. Và khi năm mới đang đến gần, hãy có thái độ biết ơn và cả năm của bạn sẽ tràn ngập hạnh phúc.)
>>>Xem thêm: Lời chúc giáng sinh ý nghĩa
Trên đây là 40 lời chúc năm mới bằng tiếng Anh hay và ý nghĩa nhất do đội ngũ giảng viên Wow English biên soạn. Hy vọng các bạn có thể gửi gắm tâm tư tình cảm của mình vào những câu chúc để gửi tấm chân tình đến những người mình yêu thương.
Hãy để Wow English là nơi học tiếng anh giao tiếp cuối cùng của bạn, với bảo hiểm chuẩn đầu ra bằng hợp đồng kèm thẻ bảo hành kiến thức trọn đời!
[pricing_item title=”GIAO TIẾP TỰ TIN” currency=”HỌC PHÍ” price=”13.600.000″ period=”VNĐ” subtitle=”” link_title=”ĐĂNG KÍ HỌC MIỄN PHÍ VỚI 0đ ” link=”https://docs.google.com/forms/d/e/1FAIpQLSfYsyl96pi5QIrUUf0gpOQRWVe05SVa4_JrzSGvPlMxqXqcKA/viewform” featured=”0″ animate=””]
- Lịch học: Từ 4 đến 6 tháng – 2h/Buổi- 2-3 Buổi/1 tuần
- Giảng viên Việt Nam + Giảng viên nước ngoài + Trợ giảng + Care Class kèm 1-1
[/pricing_item]
Cuộc đời có rất nhiều thứ cần phải làm, nên học tiếng Anh là phải thật nhanh để còn làm việc khác, hiện nay Tiếng Anh là cái BẮT BUỘC PHẢI GIỎI bằng mọi giá
Và "hành trình ngàn dặm luôn bắt đầu từ 1 bước đầu tiên" nhanh tay đăng kí học ngay hôm nay để có thể nói tiếng Anh thành thạo chỉ sau 4-6 tháng nữa
HÃY ĐỂ LẠI THÔNG TIN, WOW ENGLISH SẼ TƯ VẤN MIỄN PHÍ
Học thêm
80 câu châm ngôn tiếng Anh ý nghĩa nhất về cuộc sống mà bạn nên biết
Đăng ký tư vấn cải thiện tiếng anh nhận quà miễn phíTest và học thử [...]
Th9
50 từ vựng hình khối trong tiếng Anh hữu ích cho bạn đọc
Đăng ký tư vấn cải thiện tiếng anh nhận quà miễn phíTest và học thử [...]
Th9
70 từ vựng và mẫu câu tiếng Anh ngành Nail cho bạn đọc
Đăng ký tư vấn cải thiện tiếng anh nhận quà miễn phíTest và học thử [...]
Th9
Những câu xin lỗi bằng tiếng Anh hay nhất cho bạn đọc
Đăng ký tư vấn cải thiện tiếng anh nhận quà miễn phíTest và học thử [...]
Th9
30 từ vựng tiếng Anh giao tiếp tại trạm xăng thường gặp
Đăng ký tư vấn cải thiện tiếng anh nhận quà miễn phíTest và học thử [...]
Th9
Tiếng Anh nha khoa và 60 thuật ngữ chuyên ngành bạn cần biết
Đăng ký tư vấn cải thiện tiếng anh nhận quà miễn phíTest và học thử [...]
Th9
Những danh từ được sử dụng nhiều nhất trong tiếng Anh
Đăng ký tư vấn cải thiện tiếng anh nhận quà miễn phíTest và học thử [...]
Th9
7 cấu trúc When While trong tiếng Anh cách sử dụng và phân biệt
Đăng ký tư vấn cải thiện tiếng anh nhận quà miễn phíTest và học thử [...]
Th9