Phrasal verbs with COME bạn biết được bao nhiêu từ? Trong bài học hôm nay Wow English sẽ cung cấp cho bạn 35 cụm động từ với COME cùng với những ví dụ minh họa cụ thể. Hãy cùng xem đó là những cụm từ nào nhé!
/kʌm. əˈbɔːrd/: lên tàu
Eg: Quickly! It’s time to come abroad. (Nhanh lên! Đến giờ lên tàu rồi)
/kʌm.əˈbaʊt/ : xảy ra, đổi chiều, bắt đầu xảy xa
Eg: When did World War II come about? (Thế chiến II bắt đầu nổ ra khi nào?)
/kʌm. əˈkrɑːs/: tình cờ gặp
Eg: Andy comes across some of his old toys when he cleans the storage. (Andy tìm cờ tìm thấy mấy món đồ chơi cũ khi anh dọn dẹp kho của mình.)
/kʌm.ˈæf.tɚ/: theo sau, nối nghiệp, kế nghiệp
Eg: A lot of parents still force their children to come after their career. (Rất nhiều phụ huynh vẫn ép buộc con cái phải nối nghiệp cha mẹ.)
/kʌm.əˈɡen/ : trở lại
Eg: She promised she will come here again as soon as possible. (Cô ấy hứa sẽ quay trở lại đây sớm nhất có thể.)
/kʌm.əˈɡenst/: đụng phải, va phải
Eg: He comes against me then leaves without apologies. (Anh ta va phải tôi rồi cứ thể bỏ đi mà không hề xin lỗi.)
/kʌm. əˈlɑːŋ/: đi cùng, xúc tiến, cút đi
Eg: I’m going shopping now. Will you come along? *Mình chuẩn bị đi mua sắm. Cậu đi cùng không?)
/kʌm. əˈpɑːrt/: tách khỏi, rời ra
Eg: He made the old windows come apart for replacing with the new one. (Anh ấy tháo cửa sổ cũ ra để thay thế bằng cái mới.)
/kʌm.əˈraʊnd/: đi quanh, làm tươi lại, đến thăm, đạt tới, xông vào
Eg: I like to come around the city in my free time. (Khi có thời gian rảnh, tôi thích đi lang thang thăm thú thành phố.)
/kʌm.ˈ æt/: đạt tới, đến được, nắm được, thấy
Eg: They came at the high level of cooking for 1 year training. (Họ đã đạt tới trình độ nấu ăn cao sau 1 năm đào tạo.)
/kʌm.əˈweɪ/: đi xa, rời ra
Eg: She came away from this town for a long time. (Cô ấy rời khỏi thị trấn cũng 1 thời gian khá dài rồi.)
/kʌm.bæk/: trở lại, được nhớ lại, cải lại
Eg: He came back with a bunch of roses. (Anh ấy quay trở lại với 1 bó hoa hồng.)
/kʌm.bɪˈfɔːr/: đến trước
Eg: What even number comes before 182? (Số chẵn liền trước 182 là số nào?)
/kʌm.bɪˈtwiːn/: đứng giữa, can thiệp vào
Eg: It’s none of your business. Don’t come between! (Không phải việc của cậu. Đừng có can thiệp vào nữa.)
/kʌm.baɪ/: đến bằng cách, đi qua, có được, mua tậu
Eg: How do you get here? I come by bus. (Cậu đi xe gì đến đây thế? – Tớ đi bus.)
/kʌm.kliːn/: thú nhận
Eg: Just come clean what you have done! (Hãy thú nhận tất cả những việc cậu đã làm đi.)
/kʌm. daʊn/: xuống, sụp đổ, được truyền lại
Eg: A lot of trees come down after the storm. )Rất nhiều cây xanh đã ngã xuống sau cơn bão lớn.)
/kʌm. daʊn.ɑːn/: mắng nhiếc, trừng phạt
Eg: She comes down on her son because he fights with his friends at school. (Cô ấy mắng con trai vì thằng bé đánh nhau với bạn ở trường.)
/kʌm.daʊn. wɪð/: góp tiền, bị ốm
Eg: She came down with serious flu 2 days ago (Cô ấy bị cúm nặng 2 ngày trước.)
/ kʌm ˈiː.zi tu/: không khó khăn đối với ai
Eg: He really comes easy to everyone. (Anh ấy rất dễ dãi với mọi người.)
/ˈfɔːr.wɚd/: đứng ra, xung phong
Eg: Who can come forward to solve this problem? (Ai có thể xung phong giả bài này nào?)
/kʌm.ˈfɔː.wəd/: đến từ, sinh ra
Eg: Where does Tom Holland come from? (Tom Holland đến từ đâu vậy?)
/kʌm.fʊl.əˈhed/: tiến hết tốc độ
Eg: We’re running out of time so we have to come full ahead. (Chúng tôi sắp hết thời gian vì vậy chúng tôi phải tăng hết tốc độ lên.)
/kʌm.ɪn/: đi vào, về đích, dâng lên, bắt đầu, tỏ ra
Eg: Teacher, can I come in? (Thưa cô cho em vào lớp.)
/kʌm.ɪn.fɔːr/: bị đổ lỗi, chỉ trích
Eg: He has come in for a lot of criticism over his plagiarism. (Anh ta bị chỉ trích rất nhiều vì tội đạo nhái.)
/kʌm.ˈɪn.tuː/: ra đời, thừa hưởng
Eg: She will come into 50% of property after her grandmother’s death. (Cô ấy sẽ thừa hưởng 50% tài sản sau khi bà cô mất.)
/kʌm.ˈɪn.tuː.əˈkaʊnt/: được tính đến
Eg: This situation comes into account our plan. (Trường hợp này đã được tính đến trong kế hoạch của chúng tôi.)
/kʌm.ˈɪn.tu.əˈfekt/: có hiệu lực
Eg: The new law will come into effect from 1/5/2021
/kʌm.ˈɪn.tu.ɪɡˈzɪs.təns/: ra đời, hình thành
Eg: Banh chung has come into existence in Hung Vuong dynasty. (Bánh chưng được ra đời từ thời Hùng Vương.)
/kʌm.ˈɪn.tu. fɔːrs/: có hiệu lực
Eg: The new policy is going to come into force next month. (Chính sách mới sẽ có hiệu lực từ tháng sau.)
/ kʌm.ɑːn/: tiếp tục, đi tiếp, liên tiếp, Đi nào!, Nhanh nào!.
Eg: You are behind the schedule. Come on! (Cậu đang bị chậm tiến độ đó. Nhanh lên nào!)
/kʌm .ˈoʊ.vɚ/: vượt (biển), băng (đồng…), đi qua
Eg: You have to come over the field to get to the farm (Cậu phải đi qua cánh đồng thì mới tới được trang trại.)
/kʌm.ˈ raʊnd/: đi nhanh, đi vòng, đến thăm nhà ai đó
Eg: If you have free time, you are free to come round my home. (Nếu rảnh thì cậu chứ đến nhà mình chơi.)
– /kʌm .ˈʌn.dɚ/: rơi vào loại, nằm trong loại, chịu đựng, trải qua cái gì đó.
Eg: She has come under depression for more than a year . (Cô ấy chịu đựng bệnh trầm cảm đã hơn 1 năm rồi
– /kʌm.ˈ ʌp. wɪð/: tìm ra, nảy ra
Eg: Have you come up with the answer for this exercise? (Các bạn đã tìm ra đáp án của bài này chưa?)
Trên đây là bài tổng hợp 35 phrasal verbs with COME. Ngoài ra, bạn có thể tham khảo những bài viết về cụm động từ khác của Wow English như Phrasal verb with GO, Phrasal verb with GET.
Hãy để Wow English là nơi học tiếng anh giao tiếp cuối cùng của bạn, với bảo hiểm chuẩn đầu ra bằng hợp đồng kèm thẻ bảo hành kiến thức trọn đời!
GIAO TIẾP TỰ TIN
Cuộc đời có rất nhiều thứ cần phải làm, nên học tiếng Anh là phải thật nhanh để còn làm việc khác, hiện nay Tiếng Anh là cái BẮT BUỘC PHẢI GIỎI bằng mọi giá
Và "hành trình ngàn dặm luôn bắt đầu từ 1 bước đầu tiên" nhanh tay đăng kí học ngay hôm nay để có thể nói tiếng Anh thành thạo chỉ sau 4-6 tháng nữa