27 câu tiếng anh ngân hàng giao tiếp hay dùng nhất 2022

TOP những mẫu câu tiếng anh ngân hàng giao tiếp cơ bản và phố biến nhất, giúp bạn có thể giao tiếp thuần thục và tự nhiên với nhân viên ngân hàng trong mọi hoàn cành. Hãy cùng WOW ENGLISH khám phá đó là những mẫu câu đặc biệt nào nhé!

27 câu tiếng anh ngân hàng giao tiếp hay dùng nhất 2022

Mẫu câu tiếng anh ngân hàng giao tiếp cơ bản

Do you want to deposit or withdraw? – Bạn muốn gửi tiền hay rút tiền?

Do you deposit or withdraw money? – Bạn có gửi hay rút tiền không?

I want to deposit / I want to send money –  Tôi muốn gửi tiền / Tôi muốn gửi tiền

Fill this form first – Điền vào biểu mẫu này trước tiên

fill out this form first  – Điền vào biểu mẫu này trước

How much do you want to deposit? –  Bạn muốn đặt cọc bao nhiêu?

How much do you want to send? – Bạn muốn gửi bao nhiêu?

I want to deposit 5 million to my account –  Tôi muốn gửi 5 triệu vào tài khoản của mình

Fill the payment slip first – Điền vào phiếu thanh toán trước

Mẫu câu tiếng anh ngân hàng giao tiếp PHỔ BIẾN

Mẫu câu tiếng anh ngân hàng giao tiếp PHỔ BIẾN

I need to withdraw – Tôi cần rút tiền

How much do you want to withdraw? –  Bạn muốn rút bao nhiêu?

How much money do you want to withdraw? –  Bạn muốn rút bao nhiêu tiền?

I want to withdraw 10 million from my account – Tôi muốn rút 10 triệu từ tài khoản của mình

May I see your ID, please? / Show ID – Vui lòng cho tôi xem ID của bạn được không? /  Mang ID ra 

How much does the shipping cost? – Chi phí vận chuyển là bao nhiêu?

How much is the service fee? – Phí dịch vụ là bao nhiêu?

I want to exchange a few dollars for Vietnamese currency – Tôi muốn đổi một vài đô sang tiền Việt Nam

How much do you want to change? – Bạn muốn đổi bao nhiêu?

Can I exchange money? – Tôi có thể đổi tiền không?

I want to send money to my account –  Tôi muốn gửi tiền vào tài khoản của mình

I lost my bank card-I lost my bank card  – Tôi bị mất thẻ ngân hàng của mình

I want to report my credit card loss – Tôi muốn báo cáo việc mất thẻ tín dụng của mình

I forgot my internet banking password – Tôi quên mật khẩu ngân hàng trực tuyến của mình

Forgot your card PIN  – Quên mã PIN thẻ của bạn

I’ll send you a new one –  Tôi sẽ gửi cho bạn một cái mới

Mẫu câu tiếng anh ngân hàng giao tiếp đề nghị

I want to open an account –  Tôi muốn mở một tài khoản

I want to open a fixed account –  Tôi muốn mở một tài khoản cố định

I would like to open a checking account – Tôi muốn mở một tài khoản séc

Can you give me some information? – Bạn có thể cho tôi một số thông tin?

I would like to open a current account – Tôi muốn mở một tài khoản hiện tại

Can you give me some information? – Bạn có thể cho tôi một số thông tin?

You need a checking account to pay your invoice –  Bạn cần có tài khoản séc để thanh toán hóa đơn của mình

you need to open a checking account to pay your invoice – bạn cần mở một tài khoản séc để thanh toán hóa đơn của mình

I want to close my account –  Tôi muốn đóng tài khoản của mình

What interest do you pay to your savings account? –  Bạn phải trả lãi suất nào cho tài khoản tiết kiệm của mình?

What is the interest on your savings account here? – Tiền lãi trên tài khoản tiết kiệm của bạn ở đây là bao nhiêu?

I want to know the balance of my account – Tôi muốn biết số dư tài khoản của mình

Can you tell me the balance? – Bạn có thể cho tôi biết số dư không?

What is your account balance? – Số dư tài khoản của bạn là bao nhiêu?

What is the exchange rate? – Tỷ giá hối đoái là gì?

 What is the minimum amount for the first deposit? – Số tiền tối thiểu cho lần gửi đầu tiên là bao nhiêu?

Please tell me if there is a minimum level – Vui lòng cho tôi biết nếu có mức tối thiểu

Ví dụ đoạn hội thoại, câu tiếng anh ngân hàng giao tiếp 

Ví dụ đoạn hội thoại, câu tiếng anh ngân hàng giao tiếp 

Tom: Can I help you? – Tôi có thể giúp gì cho bạn?

Mike: I want to open a bank account – Tôi muốn mở một tài khoản ngân hàng

Flowers: Which kind do you want to open? – Bạn muốn mở loại tài khoản nào?

Mike: I need a checking account –  Tôi cần một tài khoản séc

Tom: Do you also open a savings account? – Bạn cũng muốn mở thêm một tài khoản tiết kiệm?

Mike: I want to deposit $ 30 – Tôi muốn gửi $ 30

Tom: Set up your account right away – Tôi sẽ tạo tài khoản cho bạn luôn tại thời điểm này

ĐỌC THÊM:

Những mẫu câu tiếng anh giao tiếp công sở: https://wowenglish.edu.vn/nhung-cau-tieng-anh-giao-tiep-cong-so-moi-nhat/

Trên đây là những Mẫu câu tiếng anh ngân hàng giao tiếp hay dùng nhất 2022, qua những câu giao tiếp cơ bản trên bạn có thể tự tin trao đổi thông tin ở ngân hàng một cách tự tin nhất.

BẠN MẤT GỐC TIẾNG ANH? ĐIỀN VÀO FORM DƯỚI NHẬN TƯ VẤN MIỄN PHÍ

Học thêm