Bạn mong muốn có một cái tên tiếng Anh cho nữ đầy ý nghĩa và ‘chanh sả’ để dễ dàng giao tiếp với người nước ngoài trong môi trường làm việc và cuộc sống hàng ngày? Bạn muốn đặt cho con gái yêu của mình một cái tên tiếng Anh với ý nghĩa tốt đẹp mà chưa biết nên chọn tên nào? Hãy đọc bài viết dưới đây của Wow English để có cho mình cái tên phù hợp nhất nhé!
Cấu trúc tên tiếng Anh
Tên tiếng Anh có 2 phần chính
- First name (Phần tên)
- Family name / Last name (Phần họ)
Khác với tiếng Việt, tên trong tiếng Anh được sắp xếp từ tên rồi mới đến họ.
Ví dụ: Tom Holland
- First name: Tom
- Family name: Holland
Với người Việt Nam, ta có thể giữ nguyên họ tiếng Việt của mình và thêm tên tiếng Anh ở phía trước.
Ví dụ: Hannah Trần
- First name: Hannah
- Family name: Trần
100 tên tiếng Anh cho nữ hay
STT | TÊN | Ý NGHĨA |
1 | Alethea | Sự thật |
2 | Adele / Adela | Cao quý |
3 | Amity | Tình bạn |
4 | Almira | Công chúa |
5 | Ariandne / Ariane | Thánh thiện |
6 | Ariel | Chú sư tử của chúa |
7 | Alida | Chú chim nhỏ |
8 | Amanda | Xứng đáng với tình yêu |
9 | Alma | Tử tế, tốt bụng |
10 | Andrea | Mạnh mẽ |
11 | Alula | Người có cánh |
12 | Azure | Bầu trời xanh |
13 | Aurora | Bình minh |
14 | Amelinda | Xinh đẹp và đáng yêu |
15 | Bertha | Thông thái |
16 | Bridget | Người nắm quyền |
17 | Beatrix | Được ban phước |
18 | Bernice | Người mang lại chiến thắng |
19 | Blanche | Trắng, thánh thiện |
20 | Calantha | Hoa nở rộ |
21 | Celina | Thiên đường |
22 | Ciara | Đêm tối |
23 | Canary | Chim yến |
24 | Caryln | Được yêu quý |
25 | Charmaine | Quyến rũ |
26 | Cosima | Hài hòa, xinh đẹp |
27 | Daisy | Hoa cúc |
28 | Dana | Trân châu đen |
29 | Diana | Ánh sáng |
30 | Dove | Chú chim đại diện cho hòa bình |
31 | Dylis | Chân thành, nghiêm túc |
32 | Drusilla | Mắt long lanh như sương |
33 | Eira | Tuyết |
34 | Eirlys | Hạt tuyết |
35 | Eirene | Hòa bình |
36 | Elfleda | Mỹ nhân cao quý |
37 | Eudora | Món quà tốt lành |
38 | Fiona | Đằm thắm |
39 | Flora | Hoa |
40 | Florence | Nở rộ, thịnh vượng |
41 | Frida | Hòa bình |
42 | Ganesa | Vị thần may mắn, trí tuệ |
43 | Gemma | Ngọc quý |
44 | Glenda | Trong sáng, thánh thiện |
45 | Godiva | Món quà của chúa |
46 | Gwen | Được ban phước |
47 | Giselle | Lời thề |
48 | Grainne | Tình yêu |
49 | Guinevere | Trắng trẻo và mềm mại |
50 | Hafwen | Mùa hè tươi sáng |
51 | Harmony | Hòa thuận |
52 | Irene | Viên ngọc bích |
53 | Imelda | Chinh phục tất cả |
54 | Iphigenia | Mạnh mẽ |
55 | Jena | Chú chim nhỏ |
56 | Jezebel | Trong trắng |
57 | Joyce | Chúa tể |
58 | Jasmine | Tên loài hoa làm tinh dầu nước hoa |
59 | Julia / Juliet | Đầy sức trẻ |
60 | Kaylin / Keelin | Người xinh đẹp và mảnh dẻ |
61 | Kiera | Cô bé tóc đen |
62 | Latiah | Dịu dàng, vui vẻ |
63 | Layla | Màn đêm |
64 | Lil / Lilla / Lillah | Hoa huệ |
65 | Ladonna | Tiểu thư |
66 | Lani | Thiên đường, bầu trời |
67 | Latifah | Dịu dàng, vui vẻ |
68 | Laelia | Vui vẻ |
69 | Louisa | Chiến binh nổi tiếng |
70 | Lucasta | Ánh sáng thuần khiết |
71 | Mabel | Đáng yêu |
72 | Maris | Ngôi sao của biển cả |
73 | Martha | Quý cô, tiểu thư |
74 | Meredith | Trưởng làng vĩ đại |
75 | Milcah | Nữ hoàng |
76 | Miranda | Dễ thương, đáng mến |
77 | Olwen | Dấu chân được ban phước |
78 | Oriana | Bình minh |
79 | Orla | Công chúa tóc vàng |
80 | Phebra | Ánh sáng |
81 | Philomena | Được yêu quý nhiều |
82 | Phoebe | Tỏa sáng |
83 | Selina | Mặt trăng |
84 | Sigrid | Công bằng và thắng lợi |
85 | Stella | Vì sao sáng |
86 | Sunny | Ánh sáng |
87 | Suzu | Chuông nhỏ |
88 | Sophie / Sophia | Sự thông thái |
89 | Sterling | Ngôi sao nhỏ |
90 | Thalassa | Biển cả |
91 | Thekla | Vinh quang của thần |
92 | Theodora | Món quà của Chúa |
93 | Tryphena | Duyên dáng, thanh nhã |
94 | Vera | Niềm tin |
95 | Veronica | Người mang lại chiến thắng |
96 | Vivian / Vivi | Sống động |
97 | Valerie | Sự mạnh mẽ, khỏe mạnh |
98 | Winifred | Niềm vui và hòa bình |
99 | Xavia | Tỏa sáng |
100 | Xenia | Duyên dáng, thanh nhã |
Trên đây là những tên tiếng Anh cho nữ hay và ý nghĩa được đội ngũ giảng viên Wow English tổng hợp và chọn lọc. Hy vọng các em sẽ chọn được cho bản thân một cái tên tiếng Anh như ý sau bài viết này.
Để nhận thêm tài liệu, các em hãy điền thông tin vào phiếu thông tin dưới đây nhé!
HOẶC ĐỂ LẠI THÔNG TIN ĐỂ ĐƯỢC TƯ VẤN MIỄN PHÍ
Chỉ cần điền đầy đủ thông tin bên dưới, tư vấn viên của WOWENGLISH sẽ gọi điện và tư vấn hoàn toàn miễn phí cho bạn và xếp lịch học phù hợp nhất!
XEM THÊM CÁC KHÓA HỌC
[one_second][list icon=”icon-lamp” image=”” title=”KHÓA E-TOTAL” link=”https://wowenglish.edu.vn/khoa-hoc-tieng-anh-giao-tiep-trong-vong-4-6-thang/” target=”new_blank” animate=”” rel”nofollow”]GIAO TIẾP TỰ TIN[/list][/one_second] [one_second][list icon=”icon-lamp” image=”” title=”LAZY ENGLISH” link=”https://wowenglish.edu.vn/hoc-tieng-anh-voi-lazy-english/” target=”new_blank” animate=”” rel”nofollow”]PHƯƠNG PHÁP GIẢNG DẠY[/list][/one_second]
Học thêm
80 câu châm ngôn tiếng Anh ý nghĩa nhất về cuộc sống mà bạn nên biết
Đăng ký tư vấn cải thiện tiếng anh nhận quà miễn phíTest và học thử [...]
Th9
50 từ vựng hình khối trong tiếng Anh hữu ích cho bạn đọc
Đăng ký tư vấn cải thiện tiếng anh nhận quà miễn phíTest và học thử [...]
Th9
70 từ vựng và mẫu câu tiếng Anh ngành Nail cho bạn đọc
Đăng ký tư vấn cải thiện tiếng anh nhận quà miễn phíTest và học thử [...]
Th9
Những câu xin lỗi bằng tiếng Anh hay nhất cho bạn đọc
Đăng ký tư vấn cải thiện tiếng anh nhận quà miễn phíTest và học thử [...]
Th9
30 từ vựng tiếng Anh giao tiếp tại trạm xăng thường gặp
Đăng ký tư vấn cải thiện tiếng anh nhận quà miễn phíTest và học thử [...]
Th9
Tiếng Anh nha khoa và 60 thuật ngữ chuyên ngành bạn cần biết
Đăng ký tư vấn cải thiện tiếng anh nhận quà miễn phíTest và học thử [...]
Th9
Những danh từ được sử dụng nhiều nhất trong tiếng Anh
Đăng ký tư vấn cải thiện tiếng anh nhận quà miễn phíTest và học thử [...]
Th9
7 cấu trúc When While trong tiếng Anh cách sử dụng và phân biệt
Đăng ký tư vấn cải thiện tiếng anh nhận quà miễn phíTest và học thử [...]
Th9