Động từ Carry tuy chỉ đi kèm với 4 giới từ on, out, off, over nhưng lại mang rát nhiều nghĩa khác nhau. Hãy cùng Wow English tìm hiểu những ý nghĩa này trong bài học Phrasal verbs with CARRY dưới đây nhé!
1. Carry out
Meaning 1: Hold while moving it out – Giữ khi đang chuyển ra ngoài
Example: They are carrying out the old sofa to replace with the new one. – Họ đang chuyển bộ sofa cũ ra ngoài để thay bằng bộ mới. .
Meaning 2: Fulfill – thực hiện, nghiên cứu
Example: The Ministry of Medicine is carrying out the vaccine for Covid-19 – Bộ Y tế đang nghiên cứu vaccine Covid-19.
2. Carry on
Meaning 1: Continue or proceed as before – Tiếp tục việc đang làm trước đó
Example: I have to cook dinner so you carry on doing your homework. I will check it later. – Mẹ phải đi nấu bữa tối nên con cứ làm bài về nhà đi nhé. Mẹ sẽ kiểm tra bài sau.
Meaning 2: Take baggage or luggage onto an airplane, rather than check it – Mang hành lý lên máy bay
Example: You may carry on essential things that are smaller than certain size. – Cậu có thể mang lên máy bay một số đồ dùng cần tiết mà nhỏ hơn cỡ bình thường.
Meaning 3: Have or maintain- Sở hữu, có, duy trì
Example: It is difficult to carry on the research without budget. – Thật khó có thể tiếp tục nghiên cứu mà không có vốn.
Meaning 4: Act or behave; especially to misbehave so as to attract attention – Hành động, cư xử không đúng mực để thu hút sự chú ý.
Example: Please do not carry on any stupid behavior when I’m teaching. – Đừng làm hành động ngớ ngẩn gì khi tôi đang dạy học đó.
Meaning 5: Have an illicit sexual relationship – Có quan hệ không hợp pháp, quan hệ bất chính
Example: She suspects her husband carries on with her co-worker – Cô ấy nghi ngờ chồng cô đang ngoại tình với đồng nghiệp.
2. Carry off
Meaning 1: Transport away – vận chuyển
Example: I need a truck to carry off these oranges to the market. – tôi cần một chiếc xe tải để chuyển chỗ cam này đến chợ.
Meaning 2: Act convincingly; to succeed at giving the impression of (e.g.) knowledge, confidence, or familiarity – Hành động một cách thuyết phục, thành công gây ấn tượng về cái gì
Example: Leonardo DiCaprio carried off an excellent performance in Titanic when he was 23. – Leonardo DiCaprio đã thể hiện diễn xuất xuất sắc trong bộ phim Titanic khi anh 23 tuổi.
Meaning 3: Cause death – Nguyên nhân gây ra cái chết.
Example: Covid-19 carried off more than 2 million people over the world. – Covid-19 là nguyên nhân gây ra cái chết cho hơn 2 triệu người trên toàn thế giới.
4. Carry over
Meaning: Transfer (something) to a later point in time – Chuyển cái gì đến một thời điểm sau đó.
Example: The rent was carried over to next month. – Tiền thuê nhà đã được chuyển sang tháng sau
Trên đây là 4 Phrasal verbs with Carry mà Wow English đã tổng hợp giúp bạn. Hi vọng rằng những cụm động từ này sẽ giúp bạn bổ sung vốn từ vựng, nâng cao cách diễn đạt và cải thiện giao tiếp.
Cũng trong chủ điểm Phrasal verb – Cụm động từ, bạn có thể tham khảo thêm những bài viết dưới đây:
>>>Phrasal verb with TAKE
>>>Phrasal verb with BRING
Hãy để Wow English là nơi học tiếng anh giao tiếp cuối cùng của bạn, với bảo hiểm chuẩn đầu ra bằng hợp đồng kèm thẻ bảo hành kiến thức trọn đời!
[pricing_item title=”GIAO TIẾP TỰ TIN” currency=”HỌC PHÍ” price=”13.600.000″ period=”VNĐ” subtitle=”” link_title=”ĐĂNG KÍ HỌC MIỄN PHÍ VỚI 0đ ” link=”https://docs.google.com/forms/d/e/1FAIpQLSfYsyl96pi5QIrUUf0gpOQRWVe05SVa4_JrzSGvPlMxqXqcKA/viewform” featured=”0″ animate=””]
- Lịch học: Từ 4 đến 6 tháng – 2h/Buổi- 2-3 Buổi/1 tuần
- Giảng viên Việt Nam + Giảng viên nước ngoài + Trợ giảng + Care Class kèm 1-1
[/pricing_item]
Cuộc đời có rất nhiều thứ cần phải làm, nên học tiếng Anh là phải thật nhanh để còn làm việc khác, hiện nay Tiếng Anh là cái BẮT BUỘC PHẢI GIỎI bằng mọi giá
Và "hành trình ngàn dặm luôn bắt đầu từ 1 bước đầu tiên" nhanh tay đăng kí học ngay hôm nay để có thể nói tiếng Anh thành thạo chỉ sau 4-6 tháng nữa
HÃY ĐỂ LẠI THÔNG TIN, WOW ENGLISH SẼ TƯ VẤN MIỄN PHÍ
Học thêm
80 câu châm ngôn tiếng Anh ý nghĩa nhất về cuộc sống mà bạn nên biết
Đăng ký tư vấn cải thiện tiếng anh nhận quà miễn phíTest và học thử [...]
Th9
50 từ vựng hình khối trong tiếng Anh hữu ích cho bạn đọc
Đăng ký tư vấn cải thiện tiếng anh nhận quà miễn phíTest và học thử [...]
Th9
70 từ vựng và mẫu câu tiếng Anh ngành Nail cho bạn đọc
Đăng ký tư vấn cải thiện tiếng anh nhận quà miễn phíTest và học thử [...]
Th9
Những câu xin lỗi bằng tiếng Anh hay nhất cho bạn đọc
Đăng ký tư vấn cải thiện tiếng anh nhận quà miễn phíTest và học thử [...]
Th9
30 từ vựng tiếng Anh giao tiếp tại trạm xăng thường gặp
Đăng ký tư vấn cải thiện tiếng anh nhận quà miễn phíTest và học thử [...]
Th9
Tiếng Anh nha khoa và 60 thuật ngữ chuyên ngành bạn cần biết
Đăng ký tư vấn cải thiện tiếng anh nhận quà miễn phíTest và học thử [...]
Th9
Những danh từ được sử dụng nhiều nhất trong tiếng Anh
Đăng ký tư vấn cải thiện tiếng anh nhận quà miễn phíTest và học thử [...]
Th9
7 cấu trúc When While trong tiếng Anh cách sử dụng và phân biệt
Đăng ký tư vấn cải thiện tiếng anh nhận quà miễn phíTest và học thử [...]
Th9