Trong chương trình học tiếng Anh phổ thông, chúng ta chỉ được học về những loại động vật quen thuộc, vậy còn những con vật khác được đọc như thế nào và phát âm ra sao? Hãy cùng tìm hiểu ngay bài viết dưới đây của Wow English theo từng chủ để để các em dễ dàng học và mở rộng kiến thức về các con vật trong tiếng Anh nhé!
STT | Tên | Phiên âm | Dịch nghĩa |
Các loài chim |
|||
1 | Owl | /aʊl/ | Cú mèo |
2 | Eagle | /ˈiː.gl/ | Chim đại bàng |
3 | Woodpecker | /ˈwʊdˌpek.əʳ/ | Chim gõ kiến |
4 | Peacock | /ˈpiː.kɒk/ | Con công (trống) |
5 | Sparrow | /ˈspær.əʊ/ | Chim sẻ |
6 | Heron | /ˈher.ən/ | Diệc |
7 | Swan | /swɒn/ | Thiên nga |
8 | Falcon | /ˈfɒl.kən/ | Chim ưng |
9 | Ostrich | /ˈɒs.trɪtʃ/ | Đà điểu |
10 | Nest | /nest/ | Cái tổ |
11 | Feather | /ˈfeð.əʳ/ | Lông vũ |
12 | Talon | /ˈtæl.ən/ | Móng vuốt |
13 | Swallow | /ˈswɑː.loʊ/ | Chim én, chim nhạn |
14 | Black bird | /blæk bɝːd/ | Chim sáo |
Các loài thú |
|||
1 | Moose | /muːs/ | Nai sừng tấm (ở phía bắc châu Phi, Âu, Á) |
2 | Boar | /bɔːʳ/ | Lợn hoang (giống đực) |
3 | Chipmunk | /ˈtʃɪp.mʌŋk/ | Sóc chuột |
4 | Lynx (bobcat) | /lɪŋks/ (/’bɔbkæt/) | Mèo rừng Mĩ |
5 | Polar bear | /pəʊl beəʳ/ | Gấu bắc cực |
6 | Buffalo | /ˈbʌf.ə.ləʊ/ | Trâu nước |
7 | Beaver | /ˈbiː.vəʳ/ | Con hải ly |
8 | Porcupine | /ˈpɔː.kjʊ.paɪn/ | Con nhím |
9 | Skunk | /skʌŋk/ | Chồn hôi |
10 | Koala bear | /kəʊˈɑː.lə beəʳ/ | Gấu túi |
Các loài côn trùng |
|||
1 | Caterpillar | /ˈkæt.ə.pɪl.əʳ/ | Sâu bướm |
2 | Praying mantis | /preiɳˈmæn.tɪs/ | Bọ ngựa |
3 | Honeycomb | /ˈhʌn.i.kəʊm/ | Sáp ong |
4 | Tarantula | /təˈræn.tjʊ.lə/ | Loại nhện lớn |
5 | Parasites | /’pærəsaɪt/ | Kí sinh trùng |
6 | Ladybug | /ˈleɪ.di.bɜːd/ | Bọ rùa |
7 | Mosquito | /məˈskiː.təʊ/ | Con muỗi |
8 | Cockroach | /ˈkɒk.rəʊtʃ/ | Con gián |
9 | Grasshopper | /ˈgrɑːsˌhɒp.əʳ/ | Châu chấu |
10 | Moth | /mɑːθ/ | Bướm đêm |
11 | Bee | /biː/ | Con ong |
12 | Butterfly | /ˈbʌt̬.ɚ.flaɪ/ | Bươm bướm |
13 | Spider | /ˈspaɪ.dɚ/ | Nhện |
14 | Ladybird (Bre) – Ladybug (Name) | /ˈleɪ.di.bɝːd/ – /ˈleɪ.di.bʌɡ/ | Bọ rùa |
15 | Ant | /ænt/ | Con kiến |
16 | Dragonfly | /ˈdræɡ.ən.flaɪ/ | Con chuồn chuồn |
17 | Fly | /flaɪ/ | Con ruồi |
18 | Mosquito | /məˈskiː.t̬oʊ/ | Muỗi |
19 | Grasshopper | /ˈɡræsˌhɑː.pɚ/ | Con châu chấu |
20 | Beetle | /ˈbiː.t̬əl/ | Bọ cánh cứng |
21 | Cockroach | /ˈkɑːk.roʊtʃ/ | Con gián |
22 | Centipede | /ˈsen.t̬ə.piːd/ | Con rết |
23 | Worm | /wɝːm/ | Giun đất |
24 | Louse | /laʊs/ | Rận |
Các loài động vật lưỡng cư |
|||
1 | Alligator | /ˈæl.ɪ.geɪ.təʳ/ | Cá sấu Mĩ |
2 | Crocodile | /ˈkrɒk.ə.daɪl/ | Cá sấu |
3 | Toad | /təʊd/ | Con cóc |
4 | Frog | /frɒg/ | Con ếch |
5 | Dinosaurs | /’daɪnəʊsɔː/ | Khủng long |
6 | Cobra – fang | /ˈkəʊ.brə. fæŋ/ | Rắn hổ mang-răng nanh |
7 | Chameleon | /kəˈmiː.li.ən/ | Tắc kè hoa |
8 | Dragon | /ˈdræg.ən/ | Con rồng |
9 | Turtle – shell | /ˈtɜː.tl ʃel/ | Mai rùa |
10 | Lizard | /ˈlɪz.əd/ | Thằn lằn |
Các loài động vật nuôi |
|||
1 | Lamb | /læm/ | Cừu con |
2 | Herd of cow | /hɜːd əv kaʊ/ | Đàn bò |
3 | Chicken | /ˈtʃɪk.ɪn/ | Gà |
4 | Flock of sheep | /flɒk əv ʃiːp/ | Bầy cừu |
5 | Horseshoe | /ˈhɔːs.ʃuː/ | Móng ngựa |
6 | Donkey | /ˈdɒŋ.ki/ | Con lừa |
7 | Piglet | /ˈpɪg.lət/ | Lợn con |
8 | Female | /ˈfiː.meɪl/ | Giống cái |
9 | Male | /meɪl/ | Giống đực |
10 | Horse | /hɔːs/ | Ngựa |
11 | Hen | /hen/ | gà mái |
12 | Cock | /kɒk/ | gà trống |
13 | Chick | /tʃɪk/ | gà con |
14 | Turkey | /ˈtɜː.ki/ | gà tây |
15 | White mouse | /waɪt//maʊs/ | chuột bạch |
16 | Cat | /kæt/ | mèo |
17 | Dog | /dɒɡ/ | chó |
18 | Rabbit | /ˈræb.ɪt/ | thỏ |
19 | Parrot | /ˈpær.ət/ | vẹt |
20 | Duck | /dʌk/ | vịt |
21 | Goose | /ɡuːs/ | ngỗng |
22 | Calf | /kɑːf/ | con bê |
23 | Bull | /bʊl/ | con bò đực |
24 | Cow | /kaʊ/ | bò sữa |
25 | Sheep | /ʃiːp/ | cừu |
26 | Camel | /ˈkæm.əl/ | lạc đà |
Các loài động vật hoang dã |
|||
1 | Zebra | /ˈziː.brə/ | Con ngựa vằn |
2 | Lioness | /ˈlaɪ.ənis/ | Sư tử (cái) |
3 | Lion | /ˈlaɪ.ən/ | Sư tử (đực) |
4 | Hyena | /haɪˈiː.nə/ | Con linh cẩu |
5 | Gnu | /nuː/ | Linh dương đầu bò |
6 | Baboon | /bəˈbuːn/ | Khỉ đầu chó |
7 | Rhinoceros | /raɪˈnɒs.ər.əs/ | Con tê giác |
8 | Gazelle | /gəˈzel/ | Linh dương Gazen |
9 | Cheetah | /ˈtʃiː.tə/ | Báo Gêpa |
10 | Elephant | /ˈel.ɪ.fənt/ | Von voi |
11 | Bear | /beər/ | con gấu |
12 | Chimpanzee | /ˌtʃɪm.pænˈziː/ | con hắc tinh tinh |
13 | Elephant | /ˈel.ɪ.fənt/ | con voi |
14 | Fox | /fɒks/ | con cáo |
15 | Giraffe | /dʒɪˈrɑːf/ | con hươu cao cổ |
16 | Hippopotamus | /ˌhɪp.əˈpɒt.ə.məs/ | con hà mã |
17 | Jaguar | /ˈdʒæɡ.ju.ər/ | con báo đốm |
18 | Lion | /ˈlaɪ.ən/ | con sư tử |
19 | Raccoon | /rækˈuːn/ | con gấu mèo |
20 | Squirrel | /ˈskwɪr.əl/ | con sóc |
21 | Bat | /bæt/ | dơi |
22 | Deer | /dɪər/ | hươu |
23 | Wolf | /wʊlf/ | chó sói |
24 | Beaver | /ˈbiː.vər/ | hải ly |
25 | Kangaroo | /ˌkæŋ.ɡərˈuː/ | con chuột túi |
26 | Koala | /kəʊˈɑː.lə/ | gấu koala |
27 | Panda | /ˈpæn.də/ | con gấu trúc |
28 | Platypus | /ˈplæt.ɪ.pəs/ | thú mỏ vịt |
29 | flying squirrel | /ˌflaɪ.ɪŋ ˈskwɪr.əl/ | sóc bay |
30 | Zebra | /ˈzeb.rə/ | ngựa vằn |
31 | Moose | /muːs/ | nai sừng tấm |
32 | Bison | /ˈbaɪ.sən/ | bò rừng |
33 | Llama | /ˈlɑː.mə/ | lạc đà không bướu |
Các con vật ở dưới nước |
|||
1 | Seagull | /ˈsiː.gʌl/ | Mòng biển |
2 | Octopus | /ˈɒk.tə.pəs/ | Bạch tuộc |
3 | Lobster | /ˈlɒb.stəʳ/ | Tôm hùm |
4 | Shellfish | /ˈʃel.fɪʃ/ | Ốc |
5 | Jellyfish | /ˈdʒel.i.fɪʃ/ | Con sứa |
6 | Killer whale | /ˈkɪl.əʳ weɪl/ | Loại cá voi nhỏ mầu đen trắng |
7 | Squid | /skwɪd/ | Mực ống |
8 | Fish – fin | /fɪʃ. fɪn/ | Vảy cá |
9 | Seal | /siːl/ | Chó biển |
10 | Coral | /ˈkɒr.əl/ | San hô |
11 | Clownfish | /ˈklaʊn.fɪʃ/ | cá hề |
12 | Swordfish | /ˈsɔːd.fɪʃ/ | cá kiếm |
13 | Starfish | /ˈstɑː.fɪʃ/ | con sao biển |
14 | Porcupine fish | /ˈpɔː.kjə.paɪn.fɪʃ / | cá nóc nhím |
15 | Blue whale | /bluː/ /weɪl/ | cá voi xanh |
16 | Hermit crab | /ˈhɜː.mɪt/ /kræb/ | cua ký cư |
17 | Squid | /skwɪd/ | con mực |
18 | Turtle | /ˈtɜː.təl/ | con rùa |
19 | Stingray | /ˈstɪŋ.reɪ/ | cá đuối |
20 | Seal | /siːl/ | hải cẩu |
21 | Walrus | /ˈwɔːl.rəs/ | con móoc |
22 | Seahorse | /ˈsiː.hɔːs/ | cá ngựa |
23 | Penguin | /ˈpeŋ.ɡwɪn/ | chim cánh cụt |
24 | Crab | /kræb/ | con cua |
25 | Pelican | /ˈpel.ə.kən/ | Bồ nông |
26 | Clams | /klæm/ | Sò |
27 | Seagull | /klæm/ | Mòng biển |
28 | Dolphin | /ˈdɑːl.fɪn/ | Cá heo |
29 | Shells | /ʃel/ | Vỏ sò |
30 | Sea urchin | /ˈsiː ˌɝː.tʃɪn/ | Nhím Biển |
31 | Cormorant | /ˈkɔːr.mɚ.ənt/ | Chim cốc |
32 | Otter | /ˈɑː.t̬ɚ/ | Rái cá |
33 | Sea anemone | /ˈsiː əˌnem.ə.ni/ | Hải quỳ |
34 | Sea turtle | /siː ˈtɝː.t̬əl/ | Rùa biển |
35 | Sea lion | /ˈsiː laɪ.ən/ | Sư tử biển |
36 | Coral | /ˈkɔːr.əl/ | San hô |
Trên đây là những các con vật trong tiếng Anh, hy vọng với những vốn từ vựng mà đội ngũ giảng viên Wow English cung cấp, việc học từ của các em sẽ cải thiện đáng kể trong thời gian sắp tới. Nếu còn bất cứ khó khăn gì khi ôn tập hãy liên hệ ngay 0982.900.085 để được hỗ trợ.
Học thêm
80 câu châm ngôn tiếng Anh ý nghĩa nhất về cuộc sống mà bạn nên biết
Đăng ký tư vấn cải thiện tiếng anh nhận quà miễn phíTest và học thử [...]
Th9
50 từ vựng hình khối trong tiếng Anh hữu ích cho bạn đọc
Đăng ký tư vấn cải thiện tiếng anh nhận quà miễn phíTest và học thử [...]
Th9
70 từ vựng và mẫu câu tiếng Anh ngành Nail cho bạn đọc
Đăng ký tư vấn cải thiện tiếng anh nhận quà miễn phíTest và học thử [...]
Th9
Những câu xin lỗi bằng tiếng Anh hay nhất cho bạn đọc
Đăng ký tư vấn cải thiện tiếng anh nhận quà miễn phíTest và học thử [...]
Th9
30 từ vựng tiếng Anh giao tiếp tại trạm xăng thường gặp
Đăng ký tư vấn cải thiện tiếng anh nhận quà miễn phíTest và học thử [...]
Th9
Tiếng Anh nha khoa và 60 thuật ngữ chuyên ngành bạn cần biết
Đăng ký tư vấn cải thiện tiếng anh nhận quà miễn phíTest và học thử [...]
Th9
Những danh từ được sử dụng nhiều nhất trong tiếng Anh
Đăng ký tư vấn cải thiện tiếng anh nhận quà miễn phíTest và học thử [...]
Th9
7 cấu trúc When While trong tiếng Anh cách sử dụng và phân biệt
Đăng ký tư vấn cải thiện tiếng anh nhận quà miễn phíTest và học thử [...]
Th9