Site icon Wow English

Các loại quả trong tiếng Anh

Đăng ký tư vấn cải thiện tiếng anh nhận quà miễn phí
Test và học thử 01 buổi lớp tiếng Anh online 1 kèm 1 miễn phí
Tư vấn liệu pháp tinh gọn thành thạo tiếng Anh chỉ từ 4-6 tháng
Tặng ngay thẻ bảo hành kiến thức trọn đời khi tham gia khoá học (bất kỳ khi nào bị mai một kiến thức đều được quay lại học miễn phí)

Các em đã được làm quen với các loài hoa trong tiếng Anh rồi, vậy các em có tò mò về các loại quả trong tiếng Anh có những từ vựng nào, phiên âm ra sao và dịch nghĩa như thế nào không? Hãy tham khảo ngay bài viết dưới đây của Wow English để biết thêm từ vựng về các loại trái cây này nhé!

Tên các loại quả trong tiếng Anh

Từ vựng Phiên âm Dịch nghĩa
Almond /’a:mənd/ Quả hạnh nhân
Ambarella /’æmbə’rælə/ Quả cóc
Apple /’æpl/ Quả táo
Apricot /ˈæ.prɪ.kɒt/ Quả mơ
Avocado /¸ævə´ka:dou/ Quả bơ
Banana /bə’nɑ:nə/ Quả chuối
Berry /’beri/ Quả dâu
Blackberries /´blækbəri/ Quả mâm xôi đen
Blackcurrant /´blækkʌrənt/ Quả nho Hy Lạp
Blueberry /ˈbluː.ˌbɛr.i/ Quả việt quất
Cantaloupe /’kæntəlu:p/ Quả dưa vàng
Cherry /´tʃeri/ Quả anh đào
Chestnut /´tʃestnʌt/ Hạt dẻ
Citron /´sitrən/ Quả thanh yên
Coconut /’koukənʌt/ Quả dừa
Cranberry /’krænbəri/ Quả nam việt quất
Currant /´kʌrənt/ Quả nho Hy Lạp
Custard-apple /’kʌstəd,æpl/ Quả mãng cầu (na)
Dates /deit/ Quả chà là
Dragon fruit /’drægənfru:t/ Quả thanh long
Durian /´duəriən/ Quả sầu riêng
Fig /fig/ Quả sung
Granadilla /,grænə’dilə/ Quả dưa Tây
Grape /greɪp/ Quả nho
Grapefruit (or pomelo) /’greipfru:t/ Quả bưởi
Green almonds /gri:n ‘ɑ:mənd/ Quả hạnh xanh
Guava /´gwa:və/ Quả ổi
Honeydew melon /’hʌnidju: ´melən/ Quả dưa bở ruột xanh
Honeydew /’hʌnidju:/ Quả dưa xanh
Indian cream cobra melon /´indiən kri:m ‘koubrə ´melən/ Quả dưa gang
Jackfruit /’dʒæk,fru:t/ Quả mít
Jujube /´dʒu:dʒu:b/ Quả táo ta
Kiwi fruit /’ki:wi:fru:t/ Quả kiwi
Kumquat /’kʌmkwɔt/ Quả quất
Lemon /´lemən/ Quả chanh vàng
Lime /laim/ Quả chanh vỏ xanh
Longan /lɔɳgən/ Quả nhãn
Lychee (or litchi) /’li:tʃi:/ Quả vải
Malay apple /mə’lei ‘æpl/ Quả điều
Mandarin (or tangerine) /’mændərin/ Quả quýt
Mango /´mæηgou/ Quả xoài
Mangosteen /ˈmaŋgəstiːn/ Quả măng cụt
Melon /´melən/ Quả dưa
Orange /ɒrɪndʒ/ Quả cam
Papaya (or pawpaw) /pə´paiə/ Quả đu đủ
Passion-fruit /´pæʃən¸fru:t/ Quả chanh dây
Peach /pitʃ/ Quả đào
Pear /peə/ Quả lê
Persimmon /pə´simən/ Quả hồng
Pineapple /’pain,æpl/ Quả dứa, thơm
Plum /plʌm/ Quả mận
Pomegranate /´pɔm¸grænit/ Quả lựu
Raisin /’reizn/ Quả nho khô
Rambutan /ræmˈbuːtən/ Quả chôm chôm
Sapota /sə’poutə/ Quả sapôchê – hồng xiêm
Soursop /’sɔ:sɔp/ Quả mãng cầu xiêm
Star apple /’stɑ:r ‘æpl/ Quả vú sữa
Starfruit /’stɑ:r.fru:t/ Quả khế
Strawberry /ˈstrɔ:bəri/ Quả dâu tây
Tamarind /’tæmərind/ Quả me
Ugli fruit /’ʌgli’fru:t/ Quả chanh vùng Tây Ấn
Watermelon /’wɔ:tə´melən/ Quả dưa hấu

Cách đọc tên các loại quả trong tiếng Anh

Một vài từ vựng tiếng Anh về các loại quả thông dụng được Wow English tổng hợp ở trên đã trình bày rất rõ ràng về cách phát âm cho từng loại quả. Chính vì vậy, bạn chỉ cần ghi nhớ và luyện theo để đọc tên các loại quả một cách chính xác nhất. Bên cạnh đó bạn phải nắm chắc các nguyên tắc phát âm tiếng Anh, cách đọc các nguyên âm, phụ âm và học phát âm theo những phương pháp dưới đây:

Exit mobile version