Answer là một động từ rất quen thuộc với những ai học Tiếng Anh. Vậy có biết Answer đi với giới từ gì không? Hãy để Wow English bật mí cho bạn nhé!
1. Answer back
Meaning 1: to defend yourself against criticism – bảo vệ bản thân trước những lời chỉ trích.
Ex: Actor is going to open the press conference to answer back about his recent scandal. – Nam diễn viên dự định sẽ mở buổi họp báo để phản hồi về bê bối gần đây của anh ta.
Meaning 2: to speak rudely to somebody in authority, especially when they are criticizing you or telling you to do something – Nói thô lỗ với ai đó là bề trên, đặc biệt khi họ đang phê bình hoặc yêu cầu bạn làm gì đó.
Ex: “Listen to me and stop answering me back!” – she said to her son. – “Nghe mẹ nói và đừng có cãi lại mẹ nữa.” – Cô nói với con trai.
2. Answer for
answer for something
Meaning 1: to accept responsibility or blame for something – nhận trách nhiệm hoặc đổ lỗi
Ex:You have to answer for your trouble at the meeting tomorrow. – Cậu phải nhận trách nhiệm cho rắc rối của cậu trong buổi họp ngày mai.
Meaning 2: to promise that somebody has a particular quality or can be relied on to do something – Hứa về tính cách của ai đó hoặc có thể tin tưởng để làm việc gì
Ex: Jim said that he could answer for the successful ability of the investment. – Jim nói rằng anh ấy có thể chịu trách nhiệm về khả năng thành công của lần đầu tư này.
answer for somebody (usually in negative sentences)
Meaning: to say that somebody else will do something or have a particular opinion – Nói rằng ai đó sẽ làm gì hoặc có ý kiến cụ thể gì
Ex: I know how terrible the situation is but I can’t answer exactly for it. – Tôi biết tình hình đang tệ thế nào nhưng tôi không thể đưa ra ý kiến cụ thể gì được.
3. Answer to
Answer to sb
Meaning: to have to explain your actions or decisions to somebody – Giải thích về điều gì, hành động, quyết định cho ai đó
Ex: If you have any questions about my lecture, I am willing to answer all of them. – Nếu các em có câu hỏi gì về bài giảng của cô thì cô rất sẵn lòng trả lời.
Answer to sth
Meaning 1: Be accountable or responsible to – Có trách nhiệm giải trình hoặc chịu trách nhiệm
Ex: I need you answer to some mistakes in the finance report. – Tôi cần bạn giải trình về một số lỗi sai trong báo cáo tài chính
Meaning 2: Justify oneself to (someone) – Chứng minh, bào chữa
Ex: He has to answer to all the fees in the bill to the customer satisfaction. – Anh ấy phải giải thích tất cả các loại phí trong hóa đơn để khách hàng hài lòng
Meaning 3: Respond to (a name); to treat as one’s own name – Đáp lại 1 cái tên, coi như tên riêng của một người.
Ex: I train my dog to answering to his name when I call him Nick- Tôi huấn luyện bé cún của tôi trả lời tên nó khi tôi gọi bé là Nick.
Như vậy, Wow English đã giúp bạn giải đáp câu hỏi Answer đi với giới từ gì rồi đó, không khó để nhớ đúng không nào? Ngoài ra, cũng trong chủ đề Phrasal verbs – Cụm động từ bạn có thể xem thêm Cụm động từ với Carry, Cụm động từ với Act.
Hãy để Wow English là nơi học tiếng anh giao tiếp cuối cùng của bạn, với bảo hiểm chuẩn đầu ra bằng hợp đồng kèm thẻ bảo hành kiến thức trọn đời!
[pricing_item title=”GIAO TIẾP TỰ TIN” currency=”HỌC PHÍ” price=”13.600.000″ period=”VNĐ” subtitle=”” link_title=”ĐĂNG KÍ HỌC MIỄN PHÍ VỚI 0đ ” link=”https://docs.google.com/forms/d/e/1FAIpQLSfYsyl96pi5QIrUUf0gpOQRWVe05SVa4_JrzSGvPlMxqXqcKA/viewform” featured=”0″ animate=””]
- Lịch học: Từ 4 đến 6 tháng – 2h/Buổi- 2-3 Buổi/1 tuần
- Giảng viên Việt Nam + Giảng viên nước ngoài + Trợ giảng + Care Class kèm 1-1
[/pricing_item]
Cuộc đời có rất nhiều thứ cần phải làm, nên học tiếng Anh là phải thật nhanh để còn làm việc khác, hiện nay Tiếng Anh là cái BẮT BUỘC PHẢI GIỎI bằng mọi giá
Và "hành trình ngàn dặm luôn bắt đầu từ 1 bước đầu tiên" nhanh tay đăng kí học ngay hôm nay để có thể nói tiếng Anh thành thạo chỉ sau 4-6 tháng nữa
HÃY ĐỂ LẠI THÔNG TIN, WOW ENGLISH SẼ TƯ VẤN MIỄN PHÍ
Học thêm
80 câu châm ngôn tiếng Anh ý nghĩa nhất về cuộc sống mà bạn nên biết
Đăng ký tư vấn cải thiện tiếng anh nhận quà miễn phíTest và học thử [...]
Th9
50 từ vựng hình khối trong tiếng Anh hữu ích cho bạn đọc
Đăng ký tư vấn cải thiện tiếng anh nhận quà miễn phíTest và học thử [...]
Th9
70 từ vựng và mẫu câu tiếng Anh ngành Nail cho bạn đọc
Đăng ký tư vấn cải thiện tiếng anh nhận quà miễn phíTest và học thử [...]
Th9
Những câu xin lỗi bằng tiếng Anh hay nhất cho bạn đọc
Đăng ký tư vấn cải thiện tiếng anh nhận quà miễn phíTest và học thử [...]
Th9
30 từ vựng tiếng Anh giao tiếp tại trạm xăng thường gặp
Đăng ký tư vấn cải thiện tiếng anh nhận quà miễn phíTest và học thử [...]
Th9
Tiếng Anh nha khoa và 60 thuật ngữ chuyên ngành bạn cần biết
Đăng ký tư vấn cải thiện tiếng anh nhận quà miễn phíTest và học thử [...]
Th9
Những danh từ được sử dụng nhiều nhất trong tiếng Anh
Đăng ký tư vấn cải thiện tiếng anh nhận quà miễn phíTest và học thử [...]
Th9
7 cấu trúc When While trong tiếng Anh cách sử dụng và phân biệt
Đăng ký tư vấn cải thiện tiếng anh nhận quà miễn phíTest và học thử [...]
Th9