Call đi với giới từ gì? – Tìm hiểu 7 Phrasal Verbs with CALL cùng Wow English

Nếu là người yêu nhạc US-UK thì hẳn bạn sẽ biết đến Payphone của Maroon 5 với MV rất ấn tượng khi Adam Levine đang “trying to call home” trong tuyệt vọng. Vậy bạn có biết động từ Call ngoài nghĩa gọi điện thoại thì Call có thể đi với giới từ gì không? Nếu bạn chưa biết thì hãy để Wow English bật mí cho bạn 7 Phrasal verbs with Call nhé!

Học 7 Phrasal verbs with Call cùng Wow English:  Call off, Call on, Call out, Call away, Call for, Call in, Call up

1. CALL OFF

Meaning 1:  to order a dog or a person to stop attacking, searching, etc. – Yêu cầu chó hoặc người dừng tấn công, tìm kiếm,….
Eg: She called off her dog to stop barking. – Cô ấy kêu con chó của cô không được sủa nữa

Meaning 2: to cancel something; to decide that something will not happen – hủy bỏ, quyết định việc gì sẽ không xảy ra nữa.
Eg: We call off the trip due to bad weather. – Chúng tôi hủy chuyến đi chơi vì thời tiết xấu. 

2. CALL ON/ CALL UPON

Meaning 1: to ask or demand that somebody do something – Kêu gọi, yêu cầu ai đó làm việc gì.
Eg: They call on people raising funds for SOS village. – Họ kêu gọi mọi người quyên góp cho làng trẻ em SOS

Meaning 2: to formally invite or ask somebody to speak, etc. – mời, đề nghị ai đó nói, phát biểu.
Eg: He calls on the guest to speak about some interview tips for freshers. – Anh ấy mời khách mời lên nói về một số mẹo phỏng vấn cho các sinh viên mới ra trường.

3. CALL OUT

Meaning 1: to ask somebody to come, especially to an emergency – Gọi ai đó đến, đặc biệt là trong trường hợp khẩn cấp
Eg: She called a doctor to give first aid to the old man who had a stroke and then took him to the hospital. – Cô ấy gọi bác sĩ đến để sơ cứu cho ông cụ bị đột quỵ rồi đưa ông đến bệnh viện.

Meaning 2: to criticize somebody, especially publicly – Chỉ trích ai đó 
Eg: They called him out for negative comments about racist back people. – Họ chỉ trích anh ta vì bình luận tiêu cực phân biệt chủng tộc với người da màu.

4. CALL  AWAY

Meaning: to ask somebody to stop what they are doing and to go somewhere else – Yêu cầu, đề nghị ai đó dừng việc họ đang làm để đi đâu đó.
Eg: She called him away from the meeting to see a important guest. – Cô ấy gọi anh ra khỏi phòng họp để gặp một vị khách quan trọng. 

5. CALL FOR

Meaning 1: to collect somebody in order to go somewhere – hẹn gặp ai đó để đi đâu.
Eg: I call for her at 8pm to go to the cinema. – Tôi hẹn gặp cô ấy lúc 8 giờ tối để đi xem phim. 

Meaning 2: to need something -cần một cái gì đó
Eg: He calls for support from IT department to fix the problem of the website. – Anh ấy cần sự giúp đỡ của phòng công nghệ thông tin để sửa lỗi cho website. 

Meaning 3: to publicly ask for something to happen – công khai yêu cầu điều gì.
Eg: The Government calls companies for declaring financial reports. Chính phủ yêu cầu các công ty kê khai báo cáo tài chính.

6. CALL IN

Meaning 1: to phone a place, especially the place where you work
Eg: Many employees call in for two more days off after Tet Holiday. – Rất nhiều công nhân xin nghỉ thêm 2 ngày sau kì nghỉ Tết.​

Meaning 2: to ask for the services of somebody
Eg: The call in a doctor to check her mother’s health. 

Meaning 3: to order or ask for the return of something – yêu cầu, đề nghị hoàn trả thứ gì đó.
Eg: Cell phones with faults have been called in by the company. – Những chiếc điện thoại di động bị lỗi được công ty yêu cầu thu hồi lại.

7. CALL UP

Meaning 1: to make a phone call to somebody – Gọi điện thoại cho ai đó
Eg: I don’t see her at the party so I call her up to ask her where she is. – Tôi không thấy cô ở bữa tiệc nên tôi gọi điện hỏi xem cô ấy đang ở đâu.

Meaning 2: to make somebody do their training in the army, etc. or fight in a war – Gọi ai đó đi phục vụ trong quân đội hoặc tham gia chiến đấu.
Eg: Men aging from 18 to 27 are called up to train in the army in 18 months. – Đàn ông từ 18 đến 27 tuổi đều được gọi đi nghĩa vụ quân sự trong 18 tháng.

Meaning 3: to give somebody the opportunity to play in a sports team, especially for their country – Cho ai đó cơ hội được thi đấu thể thao, đặc biệt là trong đội tuyển quốc gia.
Eg: A coach calls up 11 young footballers to train for the national team. – Huấn luyện viên  gọi 11 cầu thủ trẻ để tập luyện cho đội tuyển quốc gia. 

Meaning 4: to bring something back to your mind – nhớ lại điều gì
Eg: The taste of this cake calls up memories of his childhood. – Hương vị của chiếc bánh này khiến anh ấy nhớ lại khi còn nhỏ.

Wow English hi vọng rằng với 7 Phrasal verbs with Call  trong bài viết này sẽ giúp bạn giao tiếp tự tin, đạt điểm cao trong các bài kiểm tra.

>>>Xem thêm: 
Phrasal verbs with Carry
Phrasal verbs with Break

Hãy để Wow English là nơi học tiếng anh giao tiếp cuối cùng của bạn, với bảo hiểm chuẩn đầu ra bằng hợp đồng kèm thẻ bảo hành kiến thức trọn đời!

phuong-phap-hoc-tieng-anh-giao-tiep

[pricing_item title=”GIAO TIẾP TỰ TIN” currency=”HỌC PHÍ” price=”13.600.000″ period=”VNĐ” subtitle=”” link_title=”ĐĂNG KÍ HỌC MIỄN PHÍ VỚI 0đ ” link=”https://docs.google.com/forms/d/e/1FAIpQLSfYsyl96pi5QIrUUf0gpOQRWVe05SVa4_JrzSGvPlMxqXqcKA/viewform” featured=”0″ animate=””]

  • Lịch học: Từ 4 đến 6 tháng – 2h/Buổi- 2-3 Buổi/1 tuần
  • Giảng viên Việt Nam + Giảng viên nước ngoài + Trợ giảng + Care Class kèm 1-1

[/pricing_item]

 

Cuộc đời có rất nhiều thứ cần phải làm, nên học tiếng Anh là phải thật nhanh để còn làm việc khác, hiện nay Tiếng Anh là cái BẮT BUỘC PHẢI GIỎI bằng mọi giá

Và "hành trình ngàn dặm luôn bắt đầu từ 1 bước đầu tiên" nhanh tay đăng kí học ngay hôm nay để có thể nói tiếng Anh thành thạo chỉ sau 4-6 tháng nữa

HÃY ĐỂ LẠI THÔNG TIN, WOW ENGLISH SẼ TƯ VẤN MIỄN PHÍ

Học thêm