CÁCH PHÁT ÂM ĐUÔI ED VÀ NHỮNG LƯU Ý

Khi sử dụng các thì quá khứ hoặc hoàn thành trong tiếng Anh đối với các động từ có quy tắc, ta phải thêm đuôi ‘-ED’ vào động từ. Tuy nhiên, không phải đuôi ‘-ED’ nào cũng được phát âm giống nhau mà có những quy tắc cụ thể. Vậy làm sao để phát âm đuôi ED đúng chuẩn? Hãy tìm hiểu qua bài viết dưới đây của Wow English nhé!

cách phát âm đuôi ed

Âm vô thanh và âm hữu thanh

Để phát âm đuôi ‘-ED’ một cách chuẩn nhất, ta cần phân biệt âm vô thanh và âm hữu thanh trong tiếng Anh: 

Âm hữu thanh

Các phụ âm hữu thanh trong tiếng Anh gồm:  /b/, /d/, /g/, /δ/, /ʒ/, /dʒ/, /m/, /n/, /ng/, /l/, /r/, /y/, /w/, /v/ và /z/.

Khi phát âm những âm này, ta sử dụng dây thanh quản và chúng sẽ tạo ra âm từ trong cổ. Bạn có thể phát âm chữ ‘R’ và cảm nhận độ rung ở cổ một cách rõ ràng nhất.

Âm vô thanh

Các phụ âm vô thanh trong tiếng Anh gồm: /p/, /t/, /k/, /f/, /θ/, /s/, /∫/, / t∫/, /h/.

Khi phát âm những âm này, ta bật âm ra từ miệng mà không sử dụng cổ họng. Bạn có thể phát âm chữ ‘H’ và đặt tay lên cổ họng. Bạn sẽ không cảm thấy cổ họng rung như khi phát âm cá âm hữu thanh. 

Cách phát âm đuôi ED

Phát âm đuôi ed là /id/

Đuôi ‘-ED’ được phát âm là /id/ trong các trường hợp sau:

Với động từ kết thúc bằng /t/ hoặc /d/

Ví dụ:

  • wanted 
  • Invited
  • Decided

Với động từ được sử dụng như tính từ 

Ví dụ:

  • aged 
  • Learned
  • Beloved 

Dưới đây là bảng các tính từ kết thúc bằng đuôi ‘-ED’

cách phát âm đuôi ed

Lưu ý: Khi sử dụng các từ trên như một động từ, ta vẫn áp dụng các quy tắc phát âm đuôi ‘-ED’ như bình thường.

Phát âm đuôi ed là /t/

Đuôi ‘-ED’ được phát âm là /t/ với các động từ có âm kết thúc là những phụ âm vô thanh  /s/, /ʃ/, /tʃ/, /k/, /f/, /p/

Ví dụ: 

  • Watched
  • Checked
  • Asked 

Phát âm đuôi ed là /d/

Đuôi ‘-ED’ được phát âm là /d/ với những từ còn lại

Ví dụ: 

  • Played
  • Called
  • Listened

Cách thêm đuôi ED

Thêm ed vào hầu hết các động từ

Ví dụ:          wait => waited                       ;                    ask => asked

Thêm d với các động từ kết thúc bằng e

Ví dụ:          invite => invited                     ;                    type => typed

Đối với các động từ kết thúc bằng một phụ âm + y, ta đổi y thành I rồi thêm đuôi ed

Ví dụ:          study => studied                      ;                   cry => cried

Đối với các động từ một âm tiết kết thúc bằng phụ âm + nguyên âm + phụ âm, ta nhân đôi phụ âm cuối rồi thêm ed

Ví dụ:           plan => planned                      ;                   skip => skipped

Đối với các động từ nhiều hơn một âm tiết kết thúc bằng phụ âm + nguyên âm + phụ âm, và trọng âm của từ ở âm tiết cuối, ta nhân đôi phụ âm cuối rồi thêm đuôi ed

Ví dụ:           regret => regretted                ;                    prefer => preferred

Ta không nhân đôi y hay w khi chúng ở cuối từ

Ví dụ:           stay => stayed                         ;                    blow => blowed

Ta không nhân đôi phụ âm cuối nếu trước đó là 2 nguyên âm

Ví dụ:           explain => explained              ;                    exploit => exploited

Ta không nhân đôi phụ âm cuối nếu từ kết thúc bằng 2 phụ âm

Ví dụ:           act => acted                             ;                    bolt => bolted

Luyện tập phát âm đuôi ED

Sleeping Beauty

A long time ago, there was a beautiful princess. She lived in a very high tower. A wicked fairy hated her beauty and made the princess sleep for hundred years. A big forest covered the tower during that time. One day, a handsome prince came to the tower. He took his sword and cut the trees. He saw the princess and tried to wake her up with a kiss. The prince married the pricess and that lived happily together. 

Jack and the Beanstalk

Once upon a time, there lived a poor widow and her son, Jack. All they had was a cow called Daisy. When the cow stopped giving milk, Jack’s mother told him to take their cow to the market and sell it. 
On the way, he met an old man who offered ‘magic beans’ in exchange for the cow and Jack made the trade. When he arrieved home without any money, his mom became angry. She threw the beans out of the window into the garden and sent Jack to bed. 

During the night, a giant beanstalk grew. Jack decided to climb it. At the top of the beanstalk, he gound a magical land where a giant lived. 

Jack stole gold and a magic hen from the giant. The giant was near to chase Jack when he was going down the bean stalk. Fortunately, Jack reached the ground and immediately, he took an axe and chopped down the beanstalk. 
The giant fekk and then he died when Jack cut down the beanstalk. Jack and his mother lived happily and in great comfort for a long, long tim. 

ĐỌC THÊM:
→ Thì quá khứ đơn

→ Thì quá khứ hoàn thành

→ Thì hiện tại hoàn thành

Bài tập về cách phát âm đuôi ED và đáp án

Bài tập bổ trợ

Bài 1: Chọn từ có cách phát âm khác các từ còn lại

1. A. arrived
B. cleaned
C. played
D. hoped

2. A. closed
B. knocked
C. occurred
D. asked 

3. A. wicked
B. tugged
C. stopped
D. filled

4. A. planned
B. travelled
C. passed
D. stirred

5. A. watched
B. washed
C. waited
D. checked

6. A. played
B. obeyed
C. tried
D. asked

7. A. worked
B. added
C. cooked
D. pronounced

8. A. watched
B. cleaned
C. delivered
D. followed

9. A. wanted
B. invited
C. loved
D. listened

10. A. laughed
B. washed
C. helped
D. answered

11. A. walked
B. knocked
C. started
D. finished

12. A. killed
B. studied
C. visited
D. planned

13. A. decided
B. called
C. wondered
D. phoned

14. A. needed
B. fixed
C. standed
D. aged

15. A. cursed 
B.  booked
C. stopped
D. teased 

16.  A. improved
B.  examined
C. caused 
D. rained

17.  A. roughed
B. punched
C. pleased
D.repaired

18.  A. replaced
B. naked 
C. parked 
D. equipped

19.  A. encouraged
B. obeyed
C. marked 
D. finished

20.  A. founded
B. tested
C. rained
D. painted

Bài 2: Đặt các từ sau vào các cột tương ứng

cleaned / attended / roughed /started / pulled / checked / fixed / handed / discovered / parked / laughed / operated / rescued / added / organized / marked / protected / used / married / wrapped / allowed / phoned / mixed / recommended / hurried / equipped / appointed / switched / arrested / competed

/t/ /id/ /d/

     

 

 

 

   

Đáp án chi tiết

Bài 1:

1. D            6. D            11. C            16. C
2. C            7. B            12. C            17. D    
3. A            8. A            13. A            18. B    
4. C            9. D            14. B            19. B
5. C            10. D            15. A            20. C

Bài 2:

/t/ /id/ /d/

Roughed
Checked
Fixed
marked
parked
laughed
used
wrapped
equipped
switched

Attended
Started
Operated
protected
recommended
appointed
arrested
competed
added
handed
Cleaned
Pulled
Discovered
rescued
organized 
married
allowed
phoned
mixed
hurried


Trên đây là các cách phát âm đuôi ED chuẩn nhất do đội ngữ giảng viên Wow English tổng hợp và chia sẻ. Mong rằng các bạn sẽ áp dụng những kiến thức này để luyện tập cách phát âm của mình và thành thạo hơn trong giao tiếp. Chúc các bạn học tốt và thành công! Nếu các bạn gặp bất kỳ khó khăn gì trong quá trình học tập và sử dụng tiếng Anh, hãy điền vào form dưới đây để được tư vấn miễn phí nhé!


 

HOẶC ĐỂ LẠI THÔNG TIN ĐỂ ĐƯỢC TƯ VẤN MIỄN PHÍ

Chỉ cần điền đầy đủ thông tin bên dưới, tư vấn viên của WOWENGLISH sẽ gọi điện và tư vấn hoàn toàn miễn phí cho bạn và!

XEM THÊM CÁC KHÓA HỌC

[one_second][list icon=”icon-lamp” image=”” title=”KHÓA E-TOTAL” link=”https://wowenglish.edu.vn/khoa-hoc-tieng-anh-giao-tiep-trong-vong-4-6-thang/” target=”new_blank” animate=”” rel”nofollow”]GIAO TIẾP TỰ TIN[/list][/one_second] [one_second][list icon=”icon-lamp” image=”” title=”LAZY ENGLISH” link=”https://wowenglish.edu.vn/hoc-tieng-anh-voi-lazy-english/” target=”new_blank” animate=”” rel”nofollow”]PHƯƠNG PHÁP GIẢNG DẠY[/list][/one_second]

Học thêm