Tổng hợp kiến thức toàn bộ 12 thì trong tiếng Anh

Về cơ bản các thì trong tiếng anh được chia theo 3 mốc thời gian: hiện tại, tương lai và quá khứ với các thể: đơn, tiếp diễn, hoàn thành và hoàn thành tiếp diễn gắn với các mốc thời gian. Rất phức tạp đúng không? Vậy làm sao để nhớ hết được công thức, cách dùng và dấu hiệu nhận biết chính xác của các thì? Hãy để Wow English giúp bạn nhé. Nào, cùng học ngay thôi!

Các thì trong tiếng Anh

 

1. Các thì hiện tại trong tiếng Anh

 

1.1. Thì hiện tại đơn – Present simple tense

Công thức

Câu Khẳng định Phủ định Nghi vấn
Công thức S + V(s/es) + O S + do/does not + V(bare) +  O Do/Does + S + V(bare) + O?

Cách dùng

– Diễn tả một sự thật hiển nhiên, một chân lý.

E.g: The sun rises in the east. (Mặt trời mọc ở hướng đông)

– Diễn tả một thói quen, sở thích hay hành động được lặp đi lặp lại ở hiện tại.

E.g: I get up at 7 every day. (Tôi dậy vào 7 giờ sáng mỗi ngày)

– Diễn tả một lịch trình, chương trình, một thời gian biểu.

E.g: The meeting starts at 2.0 pm. (Buổi họp sẽ bắt đầu lúc 2 giờ chiều)

– Diễn tả một hành động lặp đi lặp lại

E.g: World Cup take place every four years. (Giải vô địch bóng đá thế giới diễn ra 4 năm một lần)

Dấu hiệu nhận biết

Trong câu thường có những từ chỉ tần suất như: Everyday/night/week, often, usually, always, sometimes,…

Để biết chi tiết hơn về thì hiện tại đơn, xem tại: https://wowenglish.edu.vn/thi-hien-tai-don/

1.2. Thì hiện tại tiếp diễn – Present continuous tense

Công thức

Câu Khẳng định Phủ định Nghi vấn
Công thức S + am/is/are + V-ing + O S + am/is/are not + V-ing + O Am/Is/Are + S + V-ing + O?

Cách dùng

– Diễn tả hành động đang xảy ra ở thời điểm nói.

E.g: My father is playing badminton now. (Bố tôi đang chơi cầu lông)

– Diễn đạt một hành động đang xảy ra không nhất thiết tại thời điểm nói.

E.g: I am doing graduate thesis (Tôi đang làm luận án tốt nghiệp)

– Diễn đạt một hành động sắp xảy ra trong tương lai gần. Thường diễn tả một kế hoạch đã được lên lịch sẵn.

E.g: I am going to the cinema tomorrow (Tôi sẽ đi xem phim vào ngày mai)

– Mô tả hành động thường xuyên lặp đi lặp lại gây sự bực mình hay khó chịu cho người nói. Cách dùng này để phàn nàn và được dùng với trạng từ chỉ tần suất như “always, continually”.

E.g: She is always losing her keys. (Cô ấy cứ hay làm mất chìa khóa)

Dấu hiệu nhận biết

Trong câu thường có những cụm từ chỉ thời gian sau sau: Now, at the moment, at present, right now, look!, listen!, be quiet.…

Để biết chi tiết hơn về thì hiện tại tiếp diễn, xem tại: https://wowenglish.edu.vn/thi-hien-tai-tiep-dien/

1.3. Thì hiện tại hoàn thành – Present perfect tense

Công thức

Câu Khẳng định Phủ định Nghi vấn
Công thức S + has/have +VpII + O S + has/have not + VpII + O : Have/has + S + VpII + O?

Cách dùng

– Diễn tả một hành động đã hoàn thành ở quá khứ nhưng không rõ thời điểm xảy ra.

E.g: She has lived in Hanoi all her life. (Cô ấy đã sống cả đời ở Hà Nội)

– Diễn tả hành động xảy ra và kết quả trong quá khứ nhưng không nói rõ thời gian xảy ra.

E.g: I have done all my work. (Tôi đã hoàn thành công việc của mình)

– Diễn tả hành động vừa mới xảy ra.

E.g: I have woken up since 5 a.m (Tôi đã thức dậy từ 5 giờ sáng)

– Nói về kinh nghiệm, trải nghiệm.

E.g: Have you ever been to England?

Dấu hiệu nhận biết

Trong câu thường xuất hiện những từ sau đây: Since, For, Already, Ever, Never, Yet, Just, Recently, Lately, Before,…

Để biết chi tiết hơn về thì hiện tại hoàn thành, xem tại: https://wowenglish.edu.vn/thi-hien-tai-hoan-thanh/

1.4. Thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn – Present perfect continuous tense

Công thức

Câu Khẳng định Phủ định Nghi vấn
Công thức S + has/have been + V-ing S + has/have not been + V-ing Have/Has + S + been + V-ing?

Cách dùng

– Diễn tả hành động xảy ra diễn ra liên tục trong quá khứ, tiếp tục kéo dài đến hiện tại.

– Diễn tả hành động vừa kết thúc, mục đích nêu kết quả của hành động.

Dấu hiệu nhận biết

– Trong câu thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn thường có các từ sau: All day/week, since, for, for a long time, recently, lately, up until now,…

Để biết chi tiết hơn về thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn, xem tại: https://wowenglish.edu.vn/thi-hien-tai-hoan-thanh-tiep-dien/

2. Các thì quá khứ trong tiếng Anh

2.1. Thì quá khứ đơn – Past simple tense

Công thức 

Câu Khẳng định Phủ định Nghi vấn
Công thức S + V2/ed  + O S + did not + V(bare) + O

Did + S + V(bare) + O

Cách dùng

– Diễn tả một hành động đã xảy ra và đã kết thúc tại một thời điểm trong quá khứ.

– Diễn tả những hành động xảy ra liên tiếp tại thời trong điểm quá khứ.

– Diễn đạt một hành động xen vào một hành động đang diễn ra tại thời điểm trong quá khứ

Dấu hiệu nhận biết

– Các từ thường xuất hiện trong câu ở thì quá khứ đơn: Yesterday, last night/ last week/ last month/year, ago,…

*** Lưu ý: Trong thì quá khứ các động sẽ được thêm đuôi “ed” vào sau động từ trừ một số động từ bất quy tắc

Để biết chi tiết hơn về thì quá khứ đơn, xem tại: https://wowenglish.edu.vn/thi-qua-khu-don/

2.2. Thì quá khứ tiếp diễn – Past continuous tense

Công thức

Câu Khẳng định Phủ định Nghi vấn
Công thức S + were/ was + V-ing + O S + were/was+ not + V-ing + O

Were/was+S + V-ing + O?

Cách dùng

– Để diễn tả hành động đang xảy ra tại một thời điểm trong quá khứ.

– Diễn tả một hành động đang xảy ra trong quá khứ thì có một hành động khác xen vào.

– Diễn tả những hành động xảy ra song song với nhau.

Dấu hiệu nhận biết

– Trong câu thì quá khứ tiếp diễn thường có trạng từ thời gian trong quá khứ với thời điểm xác định.

E.g: At/At this time + thời gian quá khứ (at 7 o’clock yesterday), in + năm quá khứ, in the past,…

 

2.3. Thì quá khứ hoàn thành – Past perfect tense

Câu Khẳng định Phủ định Nghi vấn
Công thức S + had + VpII + O S + had + not + VpII + O

Had + S + VpII + O?

Cách dùng

– Diễn tả hành động đã hoàn thành trước một thời điểm trong quá khứ.

– Diễn đạt một hành động đã xảy ra trước một hành động khác trong quá khứ. Hành động xảy ra trước dùng quá khứ hoàn thành – xảy ra sau dùng quá khứ đơn.

Dấu hiệu nhận biết

– Trong câu thường có các từ: By the time, prior to that time, before, after, as soon as, until then,…

Để biết chi tiết hơn về thì quá khứ hoàn thành, xem tại: https://wowenglish.edu.vn/thi-qua-khu-hoan-thanh/

2.4. Thì quá khứ hoàn thành tiếp diễn – Past perfect continuous tense 

Câu Khẳng định Phủ định Nghi vấn
Công thức S + had been + V-ing + O S + had + not + been + V-ing + O

Had + S + been + V-ing + O?

Cách dùng

– Diễn tả một hành động xảy ra liên tục trước một hành động khác trong quá khứ.

– Diễn tả một hành động xảy ra kéo dài liên tục trước một thời điểm được xác định trong quá khứ.

Dấu hiệu nhận biết

– Trong câu thường chứa các từ như Until then, by the time, prior to that time, before, after…

Để biết chi tiết hơn về thì quá khứ hoàn thành tiếp diễn, xem tại: https://wowenglish.edu.vn/thi-qua-khu-hoan-thanh-tiep-dien/

3. Các thì tương lai trong tiếng Anh

3.1. Thì tương lai đơn – Simple future tense

Công thức

Câu Khẳng định Phủ định Nghi vấn
Công thức S + shall/will + V(bare) + O S + shall/will + not + V(bare) + O

Shall/will + S + V(bare) +O?

Cách dùng

– Diễn tả một dự đoán không có căn cứ xác định.

– Diễn tả dự định đột xuất xảy ra ngay lúc nói.

– Diễn tả lời ngỏ ý, hứa hẹn, đề nghị, đe dọa.

Dấu hiệu nhận biết

Trong câu thường có các từ: tomorrow, next day/week/month/year, in + thời gian…

Để biết chi tiết hơn về thì tương lai đơn, xem tại: https://wowenglish.edu.vn/thi-tuong-lai-don/

3.2. Thì tương lai tiếp diễn – Future continuous tense

Công thức

Câu Khẳng định Phủ định Nghi vấn
Công thức S + will/shall + be + V-ing S + will/shall + not + be + V-ing

Will/shall + S + be + V-ing?

Cách dùng

– Diễn tả về một hành động xảy ra trong tương lai tại thời điểm xác định.

– Diễn tả về một hành động đang xảy ra trong tương lai thì có hành động khác chen vào.

Dấu hiệu nhận biết

– Trong câu thường có các cụm từ: next time/year/week, in the future, and soon,…

Để biết chi tiết hơn về thì tương lai tiếp diễn, xem tại: https://wowenglish.edu.vn/thi-tuong-lai-tiep-dien/

3.3. Thì tương lai hoàn thành – Future perfect tense

Công thức

Câu Khẳng định Phủ định Nghi vấn
Công thức S + shall/will + have + VpII S + shall/will not + have + VpII

Shall/Will+ S + have + VpII

Cách dùng

– Diễn tả về một hành động hoàn thành trước một thời điểm xác định trong tương lai.

– Diễn tả về một hành động hoàn thành trước một hành động khác trong tương lai.

Dấu hiệu nhận biết

– Đi kèm với các từ: by/by the time/by the end of + thời gian trong tương lai,…

Để biết chi tiết hơn về thì tương lai hoàn thành, xem tại: https://wowenglish.edu.vn/thi-tuong-lai-hoan-thanh/

3.4. Thì tương lai hoàn thành tiếp diễn – Future perfect continuous tense

Công thức

Câu Khẳng định Phủ định Nghi vấn
Công thức S + will+ have been + Ving S + will + have been + V-ing

Will + S + have been + V-ing?

Cách dùng

– Diễn tả một hành động xảy ra trong quá khứ tiếp diễn liên tục đến một thời điểm cho trước trong tương lai.

Dấu hiệu nhận biết

– Có chứa For + khoảng thời gian + by/before + mốc thời gian trong tương lai: by then, by the time,…

Để biết chi tiết hơn về thì tương lai hoàn thành tiếp diễn, xem tại: https://wowenglish.edu.vn/thi-tuong-lai-hoan-thanh-tiep-dien/

Bài tập và đáp án chi tiết các thì trong tiếng Anh

Để giúp bạn dễ dàng học 12 thì trong tiếng anh hơn Wow English gửi bạn một số dạng bài tập đơn giản để ôn tập nhé.

Bài tập các thì trong tiếng Anh

EXERCISE 1: Chia động từ

1. When I opened my eyes, I (see)…. a strange sight.
2. Every morning she (wake)……. up early and gets ready for work.
3. If I knew what he wanted, I ( permit)……. this.
4. I (heard)……. anything from her in a long time.
5. The headmaster (want)…… to talk to you.
6. Jane (live)….. with her parents.
7. We (visit)…… Greece next month.
8. The moon (revolve)……… around the earth.
9. She (write)…….. a novel.
10. All students ( hand)….. in their work.
11. I ( teach)….. English for twelve years.
12. The students (rehears)…….. their dialogues.

EXERCISE 2: Chọn đáp án đúng

1. The wedding party________ held at the Rex Hotel.

A. is      B. is being       C. will be      D. is going to be

2. How many languages_____ John speak?

A. do          B. does          C. did            D. will

3. Hurry! The train________ I don’t want to miss it.

A. comes      B. is coming      C. came      D. has come

4. Angelina Jolie is a famous actress. She ________ in several film.

A. appears      B. is appearing      C. appeared      D. has appeared

5. I saw Maggie at the party. She ________ in several film.

A. wears      B. wore      C. was wearing        D. has worn

6. What time________ the next train leave?

A. does          B. will         C. shall        D. would

7. Monica________ with her sister at the moment until she finds a flat.

A. stays         B. is staying       C. will stay        D. is going to stay

8. After I________ lunch, I looked for my bag.

A. had       B. had had     C. have has      D. have had

9. By the end of next year, George________ English for 2 years.

A. will have learned      B. will learn      C. has leaned     D. would learn

10. The man got out of the car,_______ round to the back and opened the boot.

A. walking        B. walked        C. walks      D. walk

11. For several years his ambition ________ to be a pilot.

A. is           B. has been      C. was        D. had been

12. Henry________ into the restaurant when the writer was having dinner.

A. was going      B. went     C. has gone      D. did go

EXERCISE 3: Chọn câu đúng trong số A, B, C hoặc D có cùng nghĩa với câu đã cho.

1. Eight years ago we started writing to each other.

A. We have rarely written to each other for eight years.

B. Eight years is a long time for us to write to each other.

C. We wrote to each other eight years ago.

D. We have been writing to each other for eight years.

2. The boy was so lazy that he couldn’t stay up late to learn his lessons.

A. The boy was lazy enough not to stay up late to learn his lessons.

B. The boy was too lazy to stay up late to learn his lessons.

C. The boy was lazy enough but he stayed up late to learn his lessons.

D. The boy was lazy enough to stay up late to learn his lessons.

3. My father is tired of seeing any violent films.

A. My father hasn’t seen a violent film.

B. My father has enjoyed all the violent films he has ever seen.

C. My father is worried about missing the next violent film.

D. My father never wants to see another violent film.

4. As soon as he waved his hand, she turned away.

A. He saw her turn away and he waved his hand.

B. No sooner had he waved his hand than she turned away.

C. She turned away because he waved his hand too early.

D. Although she turned away, he waved his hand.

5. John wishes he had remembered to send Mary a Christmas card.

A. John regrets not to send Mary a Christmas card.

B. John regrets forgetting not to send Mary a Christmas card.

C. John regrets not remembering sending Mary a Christmas card.

D. John regrets forgetting to send Mary a Christmas card.

6. My father hasn’t smoked cigarettes for a month.

A. It’s a month since my father last smoked cigarettes.

B. It’s a month ago that my father smoked cigarettes.

C. It’s a month that my father hasn’t smoked cigarettes.

D. It’s a cigarette that my father smoked a month ago.

Đáp án chi tiết

EX 1:

1. saw

2. wakes

3. would not permit

4. haven’t heard

5. wants

6. lives

7. are visiting

8. revolves

9. has written

10. have handed

11. have been teaching

12. are rehearsing

EX 2:

1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
C B B D C A B B A B B B

EX 3:

1 2 3 4 5 6
D B D B D A

Hy vọng với một số dạng bài tập trên sẽ giúp các bạn sễ dàng hơn trong việc học các thì trong tiếng anh. Nếu gặp bất cứ khó khăn gì hãy liên lạc ngay với Wow English nhé !! Hệ thống đào tạo Anh ngữ quốc tế Wow English là đơn vị chuyên cung cấp giải pháp siêu tiếng Anh cho người lười, định hướng mô hình giảng dạy giúp học viên tiếp thu bài học một cách dễ dàng nhất. Cam kết đầu ra bằng văn bản giúp học viên đạt được mục tiêu các chương trình giao tiếp, TOEIC, IELTS…

Học thêm