Site icon Wow English

Từ vựng Tiếng Anh về niềm vui

Đăng ký tư vấn cải thiện tiếng anh nhận quà miễn phí
Test và học thử 01 buổi lớp tiếng Anh online 1 kèm 1 miễn phí
Tư vấn liệu pháp tinh gọn thành thạo tiếng Anh chỉ từ 4-6 tháng
Tặng ngay thẻ bảo hành kiến thức trọn đời khi tham gia khoá học (bất kỳ khi nào bị mai một kiến thức đều được quay lại học miễn phí)

Thank you!

We will contact you soon.

 

Học từ vựng theo chủ đề là cách học hiệu quả và dễ nhớ. Trong bài viết này, bạn sẽ làm quen với nhóm từ vựng Tiếng Anh về niềm vui, được sử dụng thường xuyên trong các cuộc nói chuyện hàng ngày.

Các ký hiệu: v – verb (động từ)

                        adj – adjective (tính từ)

 

Beam (v) /bi:m/ : to have a big happy smile on your face (cười tươi).

Ex: The barman beamed a warm smile at her.

 

Blissful (adj) /´blisful/ : extremely happy; showing happiness (vô cùng hạnh phúc, vui sướng).

Ex: We spent three blissful weeks away from work.

 

Từ vựng Tiếng Anh về niềm vui.

 

Blithe (adj) /blaiθ/ : happy; not anxious (vô tư, không âu lo).

Ex: a blithe and carefree girl.

 

Cheerful (adj) /´tʃiəful/ : happy, and showing it by the way that you behave (vui mừng, phấn khởi, thể hiện cảm giác hạnh phúc của mình trong hành động).

Ex: You’re in a cheerful mood.

 

Content (adj) /kən’tent/: happy and satisfied with what you have (hài lòng, thỏa mãn).

Ex: Not content with stealing my boyfriend, she has turned all my friends against me.

 

Delighted (adj) /di’laitid/ : very pleased (vui mừng, hài lòng).

Ex: I was delighted that you could stay.

 

Từ vựng Tiếng Anh về niềm vui.

 

Exhilarated (adj) /ig’ziləreit/: feel very happy and excited (hồ hởi).

Ex:  I felt exhilarated after a morning of skiing.

 

Exultant (adj) /ig´zʌltənt/ : feeling or showing great pride or happiness especially because of something exciting that has happened (hoan hỉ, hớn hở, đắc chí, hả hê).

Ex: The fans were exultant at their team’s victory.

 

Joyful (adj) /´dʒɔiful/ : very happy; causing people to be happy (hân hoan, đáng mừng).

Ex: It was a joyful reunion of all the family.

 

Jubilant (adj) /´dʒu:bilənt/ : feeling or showing great happiness because of a success (mừng rỡ, tưng bừng hớn hở).

Ex: The fans were in jubilant mood after the victory.

 

Từ vựng Tiếng Anh về niềm vui.

 

Merry (adj) /´meri/ : happy and cheerful (vui vẻ, dễ chịu, phấn khởi).

Ex: Merry Christmas used at Christmas to say that you hope that somebody has an enjoyable holiday.

 

Overjoyed (adj) /,ouvə’dʤɔid/ : extremely happy or pleased (vô cùng hạnh phúc hoặc hài lòng).

Ex: He was overjoyed at my success.

 

Radiant (adj) /´reidiənt/ : showing great happiness, love or health (rạng rỡ, hớn hở).

Ex: The bride looked radiant.

 

Chúc các bạn học tốt!

Nguồn: sưu tầm.

 

Bài viết cùng chuyên mục: 

[English quotes] 9 câu nói truyền cảm hứng từ Giáo sư Albus Dumbledore

9 tính từ tiếng Anh sử dụng thay cho ‘Great’ hoặc ‘Good’

 

Exit mobile version