Site icon Wow English

Từ vựng tiếng Anh về Âm nhạc – Vocabulary about Music

Đăng ký tư vấn cải thiện tiếng anh nhận quà miễn phí
Test và học thử 01 buổi lớp tiếng Anh online 1 kèm 1 miễn phí
Tư vấn liệu pháp tinh gọn thành thạo tiếng Anh chỉ từ 4-6 tháng
Tặng ngay thẻ bảo hành kiến thức trọn đời khi tham gia khoá học (bất kỳ khi nào bị mai một kiến thức đều được quay lại học miễn phí)

Âm nhạc luôn ở bên mỗi người chúng ta. Âm nhạc đồng hàng cùng ta ngay từ khi sinh ra, từ những lời ru của bà của mẹ đến khi lớn hơn thì mỗi người đều có một sở thích âm nhạc của riêng mình như nhạc đồng quê, nhạc cổ điển, nhạc pop. Hãy cùng Wow English tìm hiểu những từ vựng tiếng Anh về âm nhạc nhé!

 

  1. Từ vựng tiếng anh về âm nhạc: thuật ngữ chuyên ngành

 

WORD

PHONETICS

MEANING

Tenor

/ˈtɛnə/

giọng nam cao 

Bariston 

/bariston/

giọng nam trung

Bass

/beɪs/

giọng nam trầm

Soprano

/səˈprɑːnəʊ/

giọng nữ cao 

Mezze soprano

/Mezze səˈprɑːnəʊ/

giọng nữ trung 

Alto

/ˈæltəʊ/

giọng nữ trầm

Beat 

/biːt/

nhịp (của 1 bài hát, bản nhạc)

Flow

/fləʊ/

nhịp (của 1 bài rap), cách ngắt nghỉ, nhả chữ của câu rap

Harmony 

/ˈhɑːməni/

hòa âm

Lyrics 

/ˈlɪrɪks /

lời bài hát

Melody/tune 

/ˈmɛlədi/tjuːn/

giai điệu

Note 

/nəʊt/ 

nốt nhạc

Pitch 

/pɪʧ/

Cao độ (Độ cao thấp), tông

Rhythm 

/ˈrɪðəm/

nhịp điệu

Scale 

/skeɪl/ 

gam

Solo

/ˈsəʊləʊ/

solo/đơn ca

Duet 

/dju(ː)ˈɛt/ 

trình diễn đôi/song ca

In tune 

/ɪn tjuːn/ 

đúng tông

Out of tune 

/aʊt ɒv tjuːn/ 

lệch tông

 

  1. Từ vựng tiếng anh về âm nhạc: các thiết bị âm nhạc

 

WORD

PHONETICS

MEANING

Amp (amplifier)

/’æmplifaiə/

bộ khuếch đại âm thanh

Instrument 

/’instrumənt/

nhạc cụ

Mic (microphone) 

/’maikrəfoun/

micrô

CD player

/siː-diː ˈpleɪə/

máy chạy CD

Music stand 

/’mjuzik stænd/

/ giá để bản nhạc

Headphones 

/ˈhɛdfəʊnz/

tai nghe (loa của tai nghe trùm toàn bộ tai, khác với loại tai nghe đeo loa vào lỗ tai)

Speakers  

/’spikə/

loa

Record player 

/’rekɔd ‘pleiə(r)/ 

máy thu âm

Stereo

 

    (Stereo system)

/ˈstɪərɪə(ʊ)/

/ˈstɪərɪə(ʊ) ˈsɪstɪm/

dàn âm thanh nổi

MP3 Player 

/ɛm-piː3 ˈpleɪə/ 

máy phát nhạc MP3

High fidelity system

(Hi-fi system)

/haɪ fɪˈdɛlɪti ˈsɪstɪm/ 

/ˈhaɪˈfaɪ ˈsɪstɪm/

Hệ thống âm nhạc chất lượng cao, không lẫn tạp âm, méo âm

Turntable

/ˈtɜːnˌteɪbl/

máy quay đĩa hát

Cartridge needle 

/ˈkɑːtrɪʤ ˈniːdl/ 

kim đọc đĩa

Receiver 

/rɪˈsiːvə/ 

máy thu

Cassette deck 

/kæˈsɛt dɛk/ 

đầu đọc băng đài

Cassette player 

/kæˈsɛt ˈpleɪə/

đài quay băng

Cassette 

/kæˈsɛt/ 

băng đài

Compact Disc 

/ˈkɒmpækt dɪsk/ 

đĩa thu âm

Compact Disc Player 

/ˈkɒmpækt dɪsk ˈpleɪə/ 

đầu đĩa

Walkman

/ˈwɔːkmən/

máy nghe nhạc mini

 

  1. Từ vựng tiếng anh về âm nhạc: các thể loại nhạc

 

WORD

PHONETICS

MEANING

Blues 

/bluːz/

nhạc blue

Classical 

/ˈklæsɪkəl/

nhạc cổ điển

Country 

/ˈkʌntri/

nhạc đồng quê

Dance 

/dɑːns/ 

nhạc nhảy

Easy listening 

/ˈiːzi ˈlɪsnɪŋ/

nhạc dễ nghe

Electronic

/ɪlɛkˈtrɒnɪk/

nhạc điện tử

Epic music 

/ˈɛpɪk ˈmjuːzɪk/ 

nhạc epic (nhạc không lời, thường dùng làm nhạc nền trong các phim, đoạn quảng cáo, đẩy mạnh cảm xúc của người nghe.)

Folk 

/fəʊk/ 

nhạc dân ca

Heavy metal 

/ˈhɛvi ˈmɛtl/ 

nhạc rock mạnh

Lo – fi

(low fidelity)

/ləʊ – faɪ/

/ləʊ fɪˈdɛlɪti/

nhạc có chứa 1 vài lỗi kỹ thuật nhỏ

Hip hop 

/hɪp hɒp/ 

nhạc hip hop

Jazz 

/ʤæz/ 

nhạc jazz

Latin

/ˈlætɪn/

nhạc Latin

Opera 

/ˈɒpərə/ 

nhạc opera

Pop 

/pɒp/ 

nhạc pop (pop là viết tắt của từ popular)

Rap 

/ræp/ 

nhạc rap 

Reggae

/ˈrɛgeɪ/

nhạc reggae (nhạc có nguồn gốc từ Jamaica)

Rock 

/rɒk/ 

nhạc rock

Symphony 

/ˈsɪmfəni/ 

nhạc giao hưởng

Techno

/ˈtɛknəʊ/

nhạc khiêu vũ

 

  1. Từ vựng tiếng anh về âm nhạc: nhóm nhạc và nhạc công

 

WORD

PHONETIC

MEANING

Band 

/bænd/ 

ban nhạc

Brass band 

/brɑːs bænd/ 

ban nhạc kèn đồng

Choir 

/ˈkwaɪə/ 

đội hợp xướng

Dancer 

/ˈdɑːnsə/ 

Vũ công

Jazz band 

/ʤæz bænd/ 

ban nhạc jazz

Orchestra 

/ˈɔːkɪstrə/ 

dàn nhạc giao hưởng

Pop group 

/pɒp gruːp/ 

nhóm nhạc pop

Rock band 

/rɒk bænd/

ban nhạc rock

String quartet 

/strɪŋ kwɔːˈtɛt/ 

nhóm nhạc tứ tấu đàn dây

Composer

/kəmˈpəʊzə/

người sáng tác

Musician 

/mju(ː)ˈzɪʃən/ 

nhạc công

Performer 

/pəˈfɔːmə/ 

nghệ sĩ trình diễn

Bassist/ bass player 

/ˈbeɪsɪst/ beɪs ˈpleɪə/ 

nghệ sĩ chơi đàn guitar bass

Cellist 

/ˈʧɛlɪst/

nghệ sĩ chơi đàn cello 

Conductor 

/kənˈdʌktə/ 

nhạc trưởng

Drummer 

/ˈdrʌmə/ 

người chơi trống

Flautist 

/ˈflɔːtɪst/ 

người thổi sáo

Guitarist 

/gɪˈtɑːrɪst/ 

người chơi guitar

Keyboard player 

/ˈkiːbɔːd ˈpleɪə/ 

người chơi keyboard

Organist

/ˈɔːgənɪst/

người chơi đàn organ

Pianist 

/ˈpɪənɪst/ 

người chơi piano/ dương cầm

Pop star

/pɒp stɑː/

ngôi sao nhạc pop

Rapper 

/ˈræpə/ 

người hát rap

 

  1. Từ vựng tiếng anh về âm nhạc: các tính từ miêu tả

 

WORD

PHONETICS

MEANING

Loud  

/laud/

to

Quiet 

/’kwaiət/

yên lặng

Soft : 

/sɔft/

nhỏ

Solo  

/’soulou/

đơn ca

Slow  

/slou/

chậm

Boring  

/’bɔ:riη/

nhàm chán

Beautiful  

/’bju:tiful/

hay

Heavy  

/’hevi/

mạnh

Great  

/greit/

tốt

 

  1. Một số từ vựng tiếng Anh về âm nhạc khác

 

WORD

PHONETICS

MEANING

Album

/ˈælbəm/

bộ sưu tập các bài hát được các nghệ sĩ sắp xếp theo 1 chủ đề và phát hành ra thị trường. thường 1 album có trên 10 bài

Single 

/ˈsɪŋgl/ 

đĩa đơn (bài hát được nghệ sĩ phát hành đơn lẻ)

Audience 

/ˈɔːdiəns/ 

khán giả

Performance 

/pəˈfɔːməns/ 

màn trình diễn

Record label

/ˈrɛkɔːd ˈleɪbl/

hãng đĩa

Recording 

/rɪˈkɔːdɪŋ/ 

bản thu âm

Recording studio 

/rɪˈkɔːdɪŋ ˈstjuːdɪəʊ/ 

phòng thu

Song 

/sɒŋ/ 

bài hát

Stage 

/steɪʤ/ 

sân khấu

Track 

/træk/

bài hát trong đĩa

Voice 

/vɔɪs/ 

giọng hát

To record 

/tuː ˈrɛkɔːd/ 

thu âm

To sing 

/tuː sɪŋ/ 

hát

To listen to music 

/tuː ˈlɪsn tuː ˈmjuːzɪk/ 

nghe nhạc

To play an instrument 

/tuː pleɪ ən ˈɪnstrʊmənt/ 

chơi nhạc cụ

to take up a musical

  instrument  

/tu take up ə ‘mjuzikəl ‘instrumənt/

học chơi một loại nhạc cụ

to read music 

/tu rid ‘mjuzik/

đọc nhạc

to sing along to 

/tu siη ə’lɔη tu/

hát chung, hát đồng thanh

taste in music 

/teist in ‘mjuzik/

thể loại nhạc ưa thích

a slow number  

/ə slou ‘nʌmbə/

nhịp chậm rãi

a piece of music  

/ə pis ɔv ‘mjuzik/

tác phẩm âm nhạc, nhạc phẩm

sing out of tune 

/siη aut ɔv tjun/

hát lạc nhịp

 

>>>Xem thêm:

Từ vựng Tiếng Anh Hàng không

Từ vựng Tiếng Anh về môi trường

Trên đây là tổng hợp những từ vựng Tiếng anh về âm nhạc bao gồm một số thuật ngữ chuyên ngành, các thể loại nhạc, thiết bị dùng trong âm nhạc. Đội ngũ giáo viên của Wow English biên soạn bài viết này hi vọng rằng các từ ngữ trên đây sẽ giúp bạn có thể thoải mái, tự tin chia sẻ về dòng mà mình yêu thích cho bạn bè quốc tế. 

Hãy để Wow English là nơi học tiếng anh giao tiếp cuối cùng của bạn, với bảo hiểm chuẩn đầu ra bằng hợp đồng kèm thẻ bảo hành kiến thức trọn đời!

[pricing_item title=”GIAO TIẾP TỰ TIN” currency=”HỌC PHÍ” price=”13.600.000″ period=”VNĐ” subtitle=”” link_title=”ĐĂNG KÍ HỌC MIỄN PHÍ VỚI 0đ ” link=”https://docs.google.com/forms/d/e/1FAIpQLSfYsyl96pi5QIrUUf0gpOQRWVe05SVa4_JrzSGvPlMxqXqcKA/viewform” featured=”0″ animate=””]

[/pricing_item]

 

Cuộc đời có rất nhiều thứ cần phải làm, nên học tiếng Anh là phải thật nhanh để còn làm việc khác, hiện nay Tiếng Anh là cái BẮT BUỘC PHẢI GIỎI bằng mọi giá

Và "hành trình ngàn dặm luôn bắt đầu từ 1 bước đầu tiên" nhanh tay đăng kí học ngay hôm nay để có thể nói tiếng Anh thành thạo chỉ sau 4-6 tháng nữa

HÃY ĐỂ LẠI THÔNG TIN, WOW ENGLISH SẼ TƯ VẤN MIỄN PHÍ

Exit mobile version