Site icon Wow English

Làm chủ 101+ từ vựng tiếng Anh về thời tiết thú vị nhất 2022

Đăng ký tư vấn cải thiện tiếng anh nhận quà miễn phí
Test và học thử 01 buổi lớp tiếng Anh online 1 kèm 1 miễn phí
Tư vấn liệu pháp tinh gọn thành thạo tiếng Anh chỉ từ 4-6 tháng
Tặng ngay thẻ bảo hành kiến thức trọn đời khi tham gia khoá học (bất kỳ khi nào bị mai một kiến thức đều được quay lại học miễn phí)

Các hiện tượng thời tiết là một chủ đề quen thuộc trong hội thoại hàng ngày của chúng ta. Mỗi vị trí địa lí sẽ có một kiểu thời tiết khác nhau, liệu bạn đã biết hết chưa? Nếu chưa, bạn không thể bỏ qua bài chia sẻ từ vựng tiếng Anh về thời tiết vô cùng thú vị dưới đây của Wow đâu nhé!

từ vựng tiếng Anh về thời tiết

Bộ từ vựng tiếng Anh về thời tiết đầy đủ

Khi nói về thời tiết, chúng ta dễ dàng sử dụng những mẫu câu quen thuộc như trời nắng to, trời nhiều mây, trời có gió lớn. Vậy bạn đã biết những từ vựng phong phú dưới đây để áp dụng cho câu nói của mình trở nên linh hoạt trong nhiều ngữ cảnh chưa? Hãy lấy sổ tay ra lưu lại ngay bộ từ vựng tiếng Anh về thời tiết vô cùng thông dụng dưới đây nhé!

Từ vựng tiếng Anh về hiện tượng thời tiết phổ biến

Từ vựng tiếng Anh về lượng mưa

Từ vựng tiếng Anh về nhiệt độ

bộ từ vựng về thời tiết thông dụng

Một số thành ngữ hay với từ vựng tiếng Anh về thời tiết

Trong tiếng Anh có rất nhiều cụm từ hoặc thành ngữ với các từ vựng tiếng Anh về thời tiết nhưng lại mang ý nghĩa hoàn toàn khác. Cùng Wow tìm hiểu một số thành ngữ thú vị sau đây, bật mí cho bạn chúng không chỉ giúp bạn trau dồi kiến thức giao tiếp mà còn có thể áp dụng vào bài thi IELTS để có kết quả cao hơn đó nhé.

Don’t worry! He will be as right as rain tomorrow.

(Đừng lo, ngày mai anh ấy sẽ thấy khỏe mạnh trở lại ngay thôi.)

Making this banana cake is a breeze.

(Làm cái bánh chuối này rất đơn giản.)

Oh, I’m snowed under at work now. I have no time to go the cinema with you.

(Ôi, tôi đang bù đầu với công việc đây. Tôi không có thời gian đi xem phim với cậu rồi.)

We prepared many outdoor activities to break the ice.

(Chúng tôi đã chuẩn bị nhiều hoạt động ngoài trời để mọi người làm quen với nhau.)

Oh, enjoy the calms before the storm. 

(Chao ôi, bạn hãy tận hưởng sự bình yên đi trước cơn bão đi.)

They told me that I was chasing rainbows, but I do not care.

(Họ nói tôi đang theo đuổi một điều viển vông, nhưng tôi không quan tâm.)

I will be there with you come rain or shine, do not worry.

(Tôi sẽ luôn ở đây với cậu cho dù điều gì xảy ra, đừng lo nhé.)

I was laid off from work yesterday, but every cloud has a silver lining and now I can spend more time writing my book.

(Tớ vừa bị sa thải ngày hôm qua, nhưng trong cái rủi có cái may, giờ tớ có thể dành nhiều thời gian hơn để viết sách.)

Fair-weather friends is not much helpful when you get trouble.

(Một người bạn cơ hội sẽ không giúp đỡ gì nhiều khi bạn gặp khó khăn.)

They get winds of the cutting staffs plan, so they are looking for new jobs.

(Họ nghe loáng thoáng về kế hoạch cắt giảm nhân sự, nên họ đang tìm kiếm công việc mới.)

She always has her head in the clouds.

(Đầu óc cô ấy lúc nào cũng lơ lửng trên mây.)

He lost his job and lost love. It never rains but it pours.

(Anh ấy mất việc và thất tình. Đúng là xui ơi là xui.)

It’s raining cats and dogs. You should not go out now.

(Trời đang mưa như trút nước. Cậu không nên đi ra ngoài lúc này.)

She is just gotten a big scholarship, so she is now on cloud nine.

(Cô ấy vừa mới giành được một suất học bổng rất lớn nên cô ấy cảm thấy rất mãn nguyện.)

The project has been put on ices until our boss decides what to do next.

(Dự án đã bị trì hoãn cho tới khi ông chủ đưa ra quyết định tiếp theo.)

mẫu câu quen thuộc

Các mẫu câu về chủ đề thời tiết hay dùng

Có rất nhiều cách bắt đầu cuộc hội thoại về thời tiết vừa tự nhiên vừa đơn giản. Cùng tìm hiểu một số cách hỏi và trả lời phổ biến sử dụng từ vựng tiếng Anh về thời tiết dưới đây nhé.

Vận dụng ngay kho từ vựng tiếng Anh về thời tiết vừa học được vào các cuộc hội thoại hàng ngày để nâng cao khả năng giao tiếp cũng như ghi nhớ từ vựng hiệu quả. Hãy tham khảo một số mẫu câu đơn giản thường được sử dụng trong giao tiếp dưới đây do Wow tổng hợp bạn nhé!

hệ thống anh ngữ Wow English

Như vậy Wow đã giúp bạn tổng hợp một kho từ vựng tiếng Anh về thời tiết theo từng nhóm, hi vọng bạn đã tích lũy cho mình thêm nhiều kiến thức mới để cải thiện kỹ năng của bản thân. Bạn cũng có thể đăng kí các khóa học của Wow để phát triển hơn nữa trình độ tiếng Anh cũng như biết thêm nhiều từ vựng tiếng Anh các chủ đề quen thuộc khác nhé! 

Liên hệ: 0982900085

Địa chỉ:

số 133/1194, đường Láng – Đống Đa, Hà Nội

số 85, phố Ô Đồng Lầm, Phương Liên – Đống Đa, Hà Nội

Website: https://wowenglish.edu.vn

Fanpage: https://www.facebook.com/anhnguwow

Đang tải…

Exit mobile version